ĐỀ KIÊM TRA HK HOĂ
Chia sẻ bởi Phan Văn Ngọt |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIÊM TRA HK HOĂ thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Kẽm + Axit sunfuric Kẽm sunfat + Hiđro
b) Nhôm + oxi Nhôm oxit
c) Kali clorat Kali clorua + oxi
d) Phot pho + Oxi Đi phot pho penta oxit
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al, K (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 4:( 2,0 điểm )
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Câu 5: ( 3 điểm )
Hòa tan Na vào H2O thu được 4,48 lít H2 (đktc) tính ?
a. Khối lượng bazơ sinh ra?
b. Dùng lượng H2 trên để khử FeO. Tính lượng Fe tạo thành .
( Cho biết nguyên tử khối: K = 39, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1, Fe = 56)
(Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2;
b) 4Al + 3O2 2Al2O3;
c) 2KClO3 2KCl + 3O2
d) 2P + 5O2 2P2O5;
0,5
0,5
0,5
0,5
2
* Tính chất hóa học của hiđro
1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO Cu + H2O
0,75
0,75
3
1) 4Al + 3O2 2Al2O3
2) 4K + O2 2K2O
0,75
0,75
4
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M
1,0
1,0
5
a)
Phương trình phản ứng:
H2O + 2Na 2NaOH + H2
2mol 1mol
0,4mol 0,2mol
Theo phương trình : n= 2n= 2.0,2 = 0,4(mol)
Khối lượng của NaOH tạo thành là:
m= 0,4.40 = 16( gam)
b,
PTPƯ ta có
H2 + FeO Fe + H2O
1mol 1mol
0,2mol 0,2mol
Theo phương trình: n= n= 0,2 (mol)
Khối lượng của sắt là:
m= 0,2.56 = 28( gam)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Ôxi - không khí
Biết được sự oxi hóa và phương trình phản ứng minh họa.
Hiểu và viết được các phương trình phản ứng.
Số câu
1
4
5
Điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
2
20%
3,5
35%
Hiđrô - nước
Biết được tính chất hóa học của H2 và phương trình phản ứng minh họa
Vận dụng tính được khối lượng NaOH
Vận dụng giải bài tập theo 2 phương trình.
Số câu
1
1
1
3
Điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
2
20%
1
10%
4,5
45%
Dung dịch
Tinh C%;CM của một số dung dịch
Số câu
2
1
Điểm
Tỉ lệ %
2
20%
2
20%
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Kẽm + Axit sunfuric Kẽm sunfat + Hiđro
b) Nhôm + oxi Nhôm oxit
c) Kali clorat Kali clorua + oxi
d) Phot pho + Oxi Đi phot pho penta oxit
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Nêu tính chất hóa học của hiđro. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al, K (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 4:( 2,0 điểm )
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Câu 5: ( 3 điểm )
Hòa tan Na vào H2O thu được 4,48 lít H2 (đktc) tính ?
a. Khối lượng bazơ sinh ra?
b. Dùng lượng H2 trên để khử FeO. Tính lượng Fe tạo thành .
( Cho biết nguyên tử khối: K = 39, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1, Fe = 56)
(Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2;
b) 4Al + 3O2 2Al2O3;
c) 2KClO3 2KCl + 3O2
d) 2P + 5O2 2P2O5;
0,5
0,5
0,5
0,5
2
* Tính chất hóa học của hiđro
1) Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O
2) Tác dụng với đồng (II) oxit: H2 + CuO Cu + H2O
0,75
0,75
3
1) 4Al + 3O2 2Al2O3
2) 4K + O2 2K2O
0,75
0,75
4
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M
1,0
1,0
5
a)
Phương trình phản ứng:
H2O + 2Na 2NaOH + H2
2mol 1mol
0,4mol 0,2mol
Theo phương trình : n= 2n= 2.0,2 = 0,4(mol)
Khối lượng của NaOH tạo thành là:
m= 0,4.40 = 16( gam)
b,
PTPƯ ta có
H2 + FeO Fe + H2O
1mol 1mol
0,2mol 0,2mol
Theo phương trình: n= n= 0,2 (mol)
Khối lượng của sắt là:
m= 0,2.56 = 28( gam)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Ôxi - không khí
Biết được sự oxi hóa và phương trình phản ứng minh họa.
Hiểu và viết được các phương trình phản ứng.
Số câu
1
4
5
Điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
2
20%
3,5
35%
Hiđrô - nước
Biết được tính chất hóa học của H2 và phương trình phản ứng minh họa
Vận dụng tính được khối lượng NaOH
Vận dụng giải bài tập theo 2 phương trình.
Số câu
1
1
1
3
Điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
2
20%
1
10%
4,5
45%
Dung dịch
Tinh C%;CM của một số dung dịch
Số câu
2
1
Điểm
Tỉ lệ %
2
20%
2
20%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Ngọt
Dung lượng: 45,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)