Đề kiểm tra HK 2 Tin 6 ( 2010- 2011)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK 2 Tin 6 ( 2010- 2011) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN
Họ và tên :............................................
Lớp :......................................................
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu đúng điền vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 1: (0.5 điểm) Các nút lệnh có các chức năng lần lượt là:
Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề phải
In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái
In nghiêng, gạch chân và căn thẳng hai lề
Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái
Câu 2: (0.5 điểm) Nút lệnh dùng để:
Tạo chữ in hoa
Tạo căn thẳng lề phải
Tạo thụt lề trái
Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Câu 3: (0.5 điểm) Để đặt lề trên và lề dưới cho trang, chọn lệnh File -> Page Setup, trong hộp thoại Page Setup chọn:
A. Top và Bottom B. Top và Left
C. Left và Right D. Top và Right
Câu 4: (0.5 điểm) Muốn xem văn bản trước khi in (hoặc còn gọi là soi trước khi in) ta chọn:
A. Chọn lệnh File -> Print Preview B. Nhấn nút lệnh
C. Nhấn tổ họp phím Ctrl + F2 D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 5: (0.5 điểm) Để tìm nhanh một từ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Edit -> Find B. Chọn Edit -> Paste
C. Chọn lệnh Edit -> Replace D. Chọn lệnh File -> Open.
Câu 6: (0.5 điểm) Để thay thế nhanh một từ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Edit -> Find B. Chọn Edit -> Paste
C. Chọn lệnh Edit -> Replace D. Chọn lệnh File -> Open.
Câu 7: (0.5 điểm) Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi nháy chuột vào hình ảnh em thực hiện như sau:
A. Chọn lệnh Format -> Font
B. Chọn lệnh Format ( AutoShape
C. Chọn lệnh Format -> Picture.
D. Chọn lệnh Format -> Paragraph.
Câu8: (0.5 điểm) Để tạo bảng em nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn:
A. Nhấn nút lệnh B. Nhấn nút lệnh
C. Nhấn nút lệnh B. Nhấn nút lệnh
II. phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các bước thay thế văn bản?
Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước chèn hình ảnh minh họa vào văn bản?
Câu 3: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên hộp thoại Font sau:
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
A: ...................................................... D: .......................................................
B: ....................................................... E: .......................................................
C: ........................................................ G: .......................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN
Họ và tên :............................................
Lớp :......................................................
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu đúng điền vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 1: (0.5 điểm) Các nút lệnh có các chức năng lần lượt là:
Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề phải
In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái
In nghiêng, gạch chân và căn thẳng hai lề
Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái
Câu 2: (0.5 điểm) Nút lệnh dùng để:
Tạo chữ in hoa
Tạo căn thẳng lề phải
Tạo thụt lề trái
Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Câu 3: (0.5 điểm) Để đặt lề trên và lề dưới cho trang, chọn lệnh File -> Page Setup, trong hộp thoại Page Setup chọn:
A. Top và Bottom B. Top và Left
C. Left và Right D. Top và Right
Câu 4: (0.5 điểm) Muốn xem văn bản trước khi in (hoặc còn gọi là soi trước khi in) ta chọn:
A. Chọn lệnh File -> Print Preview B. Nhấn nút lệnh
C. Nhấn tổ họp phím Ctrl + F2 D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 5: (0.5 điểm) Để tìm nhanh một từ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Edit -> Find B. Chọn Edit -> Paste
C. Chọn lệnh Edit -> Replace D. Chọn lệnh File -> Open.
Câu 6: (0.5 điểm) Để thay thế nhanh một từ trong văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Edit -> Find B. Chọn Edit -> Paste
C. Chọn lệnh Edit -> Replace D. Chọn lệnh File -> Open.
Câu 7: (0.5 điểm) Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, sau khi nháy chuột vào hình ảnh em thực hiện như sau:
A. Chọn lệnh Format -> Font
B. Chọn lệnh Format ( AutoShape
C. Chọn lệnh Format -> Picture.
D. Chọn lệnh Format -> Paragraph.
Câu8: (0.5 điểm) Để tạo bảng em nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn:
A. Nhấn nút lệnh B. Nhấn nút lệnh
C. Nhấn nút lệnh B. Nhấn nút lệnh
II. phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các bước thay thế văn bản?
Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước chèn hình ảnh minh họa vào văn bản?
Câu 3: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh số trên hộp thoại Font sau:
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
A: ...................................................... D: .......................................................
B: ....................................................... E: .......................................................
C: ........................................................ G: .......................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)