ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 3 CN 2009-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA - HDC TOÁN 3 CN 2009-2010 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
_____________________________________________
- Họ và tên:______________________
- Lớp:___________________________
- Trường:________________________
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
(09-10)
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : …………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống.
42
48
54
45
52
59
18
36
54
27
42
57
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
9 x 7 = 24 : 6 = 9 x 9 = 42 : 7 =
8 x 5 = 56 : 7 = 8 x 3 = 63 : 9 =
7 x 6 = 81 : 9 = 7 x 7 = 48 : 6 =
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
73 x 4
318 x 5
956 : 4
835 : 5
……………..
……………….
……………………
…………………..
……………..
……………….
……………………
………………….
……………..
……………….
……………………
………………….
……………
……………….
……………………
………………….
………………
………………..
…………………..
………………….
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 34162 + 24911 : 3 =
b) (36185 + 12303) : 4 =
……………. ……………..
………………………………..
Bài 4. ( 1 điểm) Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.
a. Viết tên đỉnh và cạch các góc vuông: A B
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
D C
b.Viết tên đỉnh và cạch các góc không vuông:
………………………………………….
…………………………………………
.Bài 5(1 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước kết quả em cho là đúng:
a. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7 cm:
56 cm2 63 cm2 70 cm2
b. 3m 56cm = ? cm
356cm 3056cm 3560cm
Bài 6. ( 2 điểm) Hùng có 8 viên kẹo, số kẹo của Tân gấp 3 lần số kẹo của Hùng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7.(1 điểm) Số:
3 9 12 5
+ 8 7 x 5
9 4 6 5 22
Hết
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 3
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Học sinh viết số thích hợp vào ô trống đúng từ 6 đến 8 số 1 điểm, đúng từ 3 đến 4 số cho 0,5 điểm, đúng từ 1 đến 2 số cho 0,25 điểm.
42
48
54
60
66
45
52
59
66
73
18
36
54
72
90
27
42
57
72
87
b) Học sinh viết số thích hợp vào ô trống đúng từ 9 đến 12 số 1 điểm, đúng từ 5 đến 8 số cho 0,5 điểm, đúng từ 2 đến 4 số cho 0,25 điểm.
9 x 7 = 63 24 : 6 = 4 9 x 9 = 81 42 : 7 = 6
8 x 5 = 40 56 : 7 = 8 8 x 3 = 24 63 : 9 = 7
7 x 6 = 42 81 : 9 = 9 7 x 7 = 49 48 : 6 = 8
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: Học sinh làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
73 x 4
318 x 5
956 : 4
835 : 5
73
318
956 4
835 5
x
x
15 239
33 167
4
5
36
35
292
1590
0
0
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: HS tính
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
_____________________________________________
- Họ và tên:______________________
- Lớp:___________________________
- Trường:________________________
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
(09-10)
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra : …………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Bài 1: ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống.
42
48
54
45
52
59
18
36
54
27
42
57
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
9 x 7 = 24 : 6 = 9 x 9 = 42 : 7 =
8 x 5 = 56 : 7 = 8 x 3 = 63 : 9 =
7 x 6 = 81 : 9 = 7 x 7 = 48 : 6 =
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
73 x 4
318 x 5
956 : 4
835 : 5
……………..
……………….
……………………
…………………..
……………..
……………….
……………………
………………….
……………..
……………….
……………………
………………….
……………
……………….
……………………
………………….
………………
………………..
…………………..
………………….
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 34162 + 24911 : 3 =
b) (36185 + 12303) : 4 =
……………. ……………..
………………………………..
Bài 4. ( 1 điểm) Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.
a. Viết tên đỉnh và cạch các góc vuông: A B
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
D C
b.Viết tên đỉnh và cạch các góc không vuông:
………………………………………….
…………………………………………
.Bài 5(1 điểm) Đánh dấu X vào ô trống trước kết quả em cho là đúng:
a. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7 cm:
56 cm2 63 cm2 70 cm2
b. 3m 56cm = ? cm
356cm 3056cm 3560cm
Bài 6. ( 2 điểm) Hùng có 8 viên kẹo, số kẹo của Tân gấp 3 lần số kẹo của Hùng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7.(1 điểm) Số:
3 9 12 5
+ 8 7 x 5
9 4 6 5 22
Hết
UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________
________________________
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (2009-2010)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 3
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Học sinh viết số thích hợp vào ô trống đúng từ 6 đến 8 số 1 điểm, đúng từ 3 đến 4 số cho 0,5 điểm, đúng từ 1 đến 2 số cho 0,25 điểm.
42
48
54
60
66
45
52
59
66
73
18
36
54
72
90
27
42
57
72
87
b) Học sinh viết số thích hợp vào ô trống đúng từ 9 đến 12 số 1 điểm, đúng từ 5 đến 8 số cho 0,5 điểm, đúng từ 2 đến 4 số cho 0,25 điểm.
9 x 7 = 63 24 : 6 = 4 9 x 9 = 81 42 : 7 = 6
8 x 5 = 40 56 : 7 = 8 8 x 3 = 24 63 : 9 = 7
7 x 6 = 42 81 : 9 = 9 7 x 7 = 49 48 : 6 = 8
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: Học sinh làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
73 x 4
318 x 5
956 : 4
835 : 5
73
318
956 4
835 5
x
x
15 239
33 167
4
5
36
35
292
1590
0
0
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: HS tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 13,60KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)