DE KIEM TRA GKI - TOAN LOP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA GKI - TOAN LOP 1 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
TRƯỜNG TH HOA MAI
Họ và tên:..........................................
Lớp 1................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số lớn nhất là:
A. 5 B. 7 C. 9
Câu 2: Số bé nhất là:
A. 0 B. 2 C. 6
Câu 3: Có mấy hình vuông?
4
B. 5
C. 6
Câu 4: Kết quả của phép tính cộng 2 + 3 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 5: Phép tính điền dấu đúng là:
A. 2 + 2 4
B. 2 + 2 4
C. 2 + 2 4
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 2 + 3 = 5
B. 2 + 3 = 6
C. 2 + 3 = 4
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số?
1 +… = 3 …+ 2 = 3
2 +… = 4 3 + 2 =…
Câu 2: Tính:
1 3 5 3
+ + + +
4 1 0 2
…. .… …. ….
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 4: Dấu: >, <, = ?
7…5 9…9 4…6
Câu 5: Tính:
1 + 2 + 1 = … 2 + 2 + 1 = …
BẢNG THÔNG TIN HAI CHIỀU
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKH
TNTL
TNKH
TNTL
TNKH
TNTL
Số học
4
2
2
3
1
0,5
2
3
1
1
10
9,5
Hình học
1
0,5
1
0,5
7
5,5
3
3,5
1
1
11
10
Hướng dẫn chấm môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý
C
A
B
C
B
A
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 + 2 = 3 1 + 2 = 3
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
Câu 2: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 3 5 3
+ + + +
4 1 0 2
5 4 5 5
Câu 3: (1 điểm) điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Thứ tự các số điền là: 6, 9, 7, 0
Câu 4: (1 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
7 > 5 9 = 9
3 < 4 4 < 6
Câu 5: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 + 2 + 1 = 4 2 + 2 + 1 = 5
TRƯỜNG TH HOA MAI
Họ và tên:..........................................
Lớp 1................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số lớn nhất là:
A. 5 B. 7 C. 9
Câu 2: Số bé nhất là:
A. 0 B. 2 C. 6
Câu 3: Có mấy hình vuông?
4
B. 5
C. 6
Câu 4: Kết quả của phép tính cộng 2 + 3 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 5: Phép tính điền dấu đúng là:
A. 2 + 2 4
B. 2 + 2 4
C. 2 + 2 4
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 2 + 3 = 5
B. 2 + 3 = 6
C. 2 + 3 = 4
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số?
1 +… = 3 …+ 2 = 3
2 +… = 4 3 + 2 =…
Câu 2: Tính:
1 3 5 3
+ + + +
4 1 0 2
…. .… …. ….
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 4: Dấu: >, <, = ?
7…5 9…9 4…6
Câu 5: Tính:
1 + 2 + 1 = … 2 + 2 + 1 = …
BẢNG THÔNG TIN HAI CHIỀU
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKH
TNTL
TNKH
TNTL
TNKH
TNTL
Số học
4
2
2
3
1
0,5
2
3
1
1
10
9,5
Hình học
1
0,5
1
0,5
7
5,5
3
3,5
1
1
11
10
Hướng dẫn chấm môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý
C
A
B
C
B
A
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 + 2 = 3 1 + 2 = 3
2 + 2 = 4 3 + 2 = 5
Câu 2: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 3 5 3
+ + + +
4 1 0 2
5 4 5 5
Câu 3: (1 điểm) điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Thứ tự các số điền là: 6, 9, 7, 0
Câu 4: (1 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
7 > 5 9 = 9
3 < 4 4 < 6
Câu 5: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 + 2 + 1 = 4 2 + 2 + 1 = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Hằng
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)