Đề kiểm tra Giữa ky2 Toản
Chia sẻ bởi Võ Thị Lý |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Giữa ky2 Toản thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:…..…………………………
Lớp:…….Trường:Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 – 2011
Số BD:……Số thứ tự bài:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN– LỚP 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…/ 03 / 2011
Chữ ký giám thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
Phần I: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số “ Bốn nghìn bảy trăm hai mươi ba” viết là:
A. 4623 B. 47230 C. 4723 D. 47023
Câu 2:
Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1001 B. 1000 C. 9999 D. 999
Câu 3: Ngày 29 tháng 7 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 8 cùng năm đó là thứ mấy:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: Đoạn thẳng AB dài 26 cm. Q là trung điểm của doạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng AQ là:
A 26 cm B
Q
A. 14cm B. 5cm C.16cm D. 13cm
Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm .
5275……5251 + 5 7000m ……7km
SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
………………………………………………………………………………
Câu 6: Điền và khoanh số thích hợp vào ô trống là:
3 7 8 9
+
4 7 6 (
8 5 5 3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần II: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a/ 4287 + 2727 b/ 7345 - 2748
………………… …………………..
………………… …………………..
………………… ………………….
c/ 3567 x 5 d/ 3405 : 5
………………… …………………
………………… …………………
………………… ............................
.. ……………... ..........................
…………………
Câu 2: (2 điểm): Tìm y:
a/ y x 7 = 1484 + 21 b/ 5968 : x = 8
………………… ……………………
.......................... ................................
SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
Câu 3: (2 điểm):
Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 424 quyển sách . Số sách đó chia đều cho 8 huyện miền núi . Hỏi mỗi huyện được bao nhiêu quyển sách ?
Tóm tắt:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4*: ( 1 điểm):
Tìm số bị chia, biết số chia là 7, thương là 8 và số dư là 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HẾT
Lớp:…….Trường:Lê Thị Hồng Gấm
Năm học: 2010 – 2011
Số BD:……Số thứ tự bài:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN– LỚP 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…/ 03 / 2011
Chữ ký giám thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
Số mật mã
Số TT
Phần I: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số “ Bốn nghìn bảy trăm hai mươi ba” viết là:
A. 4623 B. 47230 C. 4723 D. 47023
Câu 2:
Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1001 B. 1000 C. 9999 D. 999
Câu 3: Ngày 29 tháng 7 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 8 cùng năm đó là thứ mấy:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: Đoạn thẳng AB dài 26 cm. Q là trung điểm của doạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng AQ là:
A 26 cm B
Q
A. 14cm B. 5cm C.16cm D. 13cm
Câu 5: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm .
5275……5251 + 5 7000m ……7km
SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
………………………………………………………………………………
Câu 6: Điền và khoanh số thích hợp vào ô trống là:
3 7 8 9
+
4 7 6 (
8 5 5 3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần II: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a/ 4287 + 2727 b/ 7345 - 2748
………………… …………………..
………………… …………………..
………………… ………………….
c/ 3567 x 5 d/ 3405 : 5
………………… …………………
………………… …………………
………………… ............................
.. ……………... ..........................
…………………
Câu 2: (2 điểm): Tìm y:
a/ y x 7 = 1484 + 21 b/ 5968 : x = 8
………………… ……………………
.......................... ................................
SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
Câu 3: (2 điểm):
Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 424 quyển sách . Số sách đó chia đều cho 8 huyện miền núi . Hỏi mỗi huyện được bao nhiêu quyển sách ?
Tóm tắt:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4*: ( 1 điểm):
Tìm số bị chia, biết số chia là 7, thương là 8 và số dư là 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Lý
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)