Đề Kiểm tra giữa kỳ Toán lớp 3_7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ Toán lớp 3_7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
:………………..………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……………… Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Đọc các số sau (1 đ)
a/ 6730 : ...........................................................................................................................
b/ 1795 : ...........................................................................................................................
c/ 6153 : ............................................................................................................................
d/ 9152 : ............................................................................................................................
Bài 2 : Viết các số sau : 5207 ; 5802 ; 5270 ; 5082 (1 đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :...........................................................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :...........................................................................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 đ)
a/ 1825 + 455 b/ 8695 – 2772
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
c/ 4016 x 2 d/ 2896 : 4
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 4: Tìm X (2 đ)
a/ X x 2 = 1846 b/ X : 4 = 1823
.................................. ...................................
.................................. ...................................
.................................. ...................................
.................................. ...................................
Bài 5: Đọc các số sau : (1 đ)
IV : ................................. IX :...................................... XI:................................... XXI :...................................
Bài 6 : Xác định trung điểm của đoạn thẳng MN (1 đ)
M N
Bài 7 : (2 đ)
Có 8 xe ô tô chở được 1048 thùng hàng. Hỏi 5 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: (1 đ) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 đ
a/ 6730 : .Sáu nghìn bảy trăm ba mươi
b/ 1795 : .Một nghìn bảy trăm chín mươi lăm
c/ 6153 : Sáu nghìn một trăm năm mươi ba
d/ 9152 : Chín nghìn một trăm năm mươi hai
Bài 2 : (1 đ) HS xếp đúng mỗi dãy số được 0.5 đ
a/ Thứ tự từ bé đến lớn là:..5082 ; 5207 ; 5270 ; 5802
b/ Thứ tự từ lớn đến bé là:..5802 ; 5270 ; 5207 ; 5082
Bài 3 : (2 đ) HS tính đúng mỗi phép tính được 0.5 đ.
a/ 1825 + 455 b/ 8695 – 2772
1825
8695
+
-
455
2772
2280
5923
c/ 4016 x 2 d/ 2896 : 4
4016
x
2
8032
2896 4
09 724
16
0
Bài 4 : (2 đ) HS tính đúng mỗi phép tính được 1 đ.
a/ X x 2 = 1846 b/ X : 4 = 1823
X = 1846 : 2 X = 1823 x 4
X = 923 X =72 92
Bài 5 : (1 đ) Viết đúng mỗi số được 0.25 đ :
IV: Bốn IX: Chín. XI: Mười một. XXI: Hai mươi mốt.
Bài 6: Trung điểm của đoạn thẳng MN (1 đ)
M 0 N
Bài 7 : (2 đ)
Bài giải
Số thùng hàng mỗi xe chở được là : (0,25 đ)
1048 : 8 = 131 ( thùng ) (0,75 đ)
Số thùng hàng 5 xe chở được là : (0,25 đ)
131 x 5 = 655 ( thùng) (0,50 đ)
Đáp số : 655 thùng. (0,25 đ)
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ……………… Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Đọc các số sau (1 đ)
a/ 6730 : ...........................................................................................................................
b/ 1795 : ...........................................................................................................................
c/ 6153 : ............................................................................................................................
d/ 9152 : ............................................................................................................................
Bài 2 : Viết các số sau : 5207 ; 5802 ; 5270 ; 5082 (1 đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :...........................................................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :...........................................................................................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 đ)
a/ 1825 + 455 b/ 8695 – 2772
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
c/ 4016 x 2 d/ 2896 : 4
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 4: Tìm X (2 đ)
a/ X x 2 = 1846 b/ X : 4 = 1823
.................................. ...................................
.................................. ...................................
.................................. ...................................
.................................. ...................................
Bài 5: Đọc các số sau : (1 đ)
IV : ................................. IX :...................................... XI:................................... XXI :...................................
Bài 6 : Xác định trung điểm của đoạn thẳng MN (1 đ)
M N
Bài 7 : (2 đ)
Có 8 xe ô tô chở được 1048 thùng hàng. Hỏi 5 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: (1 đ) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 đ
a/ 6730 : .Sáu nghìn bảy trăm ba mươi
b/ 1795 : .Một nghìn bảy trăm chín mươi lăm
c/ 6153 : Sáu nghìn một trăm năm mươi ba
d/ 9152 : Chín nghìn một trăm năm mươi hai
Bài 2 : (1 đ) HS xếp đúng mỗi dãy số được 0.5 đ
a/ Thứ tự từ bé đến lớn là:..5082 ; 5207 ; 5270 ; 5802
b/ Thứ tự từ lớn đến bé là:..5802 ; 5270 ; 5207 ; 5082
Bài 3 : (2 đ) HS tính đúng mỗi phép tính được 0.5 đ.
a/ 1825 + 455 b/ 8695 – 2772
1825
8695
+
-
455
2772
2280
5923
c/ 4016 x 2 d/ 2896 : 4
4016
x
2
8032
2896 4
09 724
16
0
Bài 4 : (2 đ) HS tính đúng mỗi phép tính được 1 đ.
a/ X x 2 = 1846 b/ X : 4 = 1823
X = 1846 : 2 X = 1823 x 4
X = 923 X =72 92
Bài 5 : (1 đ) Viết đúng mỗi số được 0.25 đ :
IV: Bốn IX: Chín. XI: Mười một. XXI: Hai mươi mốt.
Bài 6: Trung điểm của đoạn thẳng MN (1 đ)
M 0 N
Bài 7 : (2 đ)
Bài giải
Số thùng hàng mỗi xe chở được là : (0,25 đ)
1048 : 8 = 131 ( thùng ) (0,75 đ)
Số thùng hàng 5 xe chở được là : (0,25 đ)
131 x 5 = 655 ( thùng) (0,50 đ)
Đáp số : 655 thùng. (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)