Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3 VNEN_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3 VNEN_1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường …………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 3(VNEN)
Họ và tên:………………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi KT:……………………
GV chấm KT:………………….
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là :
A. 1000 B. 9000 C.9990 D. 9999
b) Trong các số: 8756; 8765; 8675; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756 B. 8675 C. 8765 D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy ?
A. Thứ 3 B. thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 4525 : 5
................... ................... ................... ................
................... ................... ................... .................
................... ................... ................... .................
................... ................... ................... .................
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1 điểm )
5m 4cm = 54 cm 9m8cm = 980 cm
6dam 7m = 67m 8hm1m = 801m
Câu 4: Tìm x : ( 1 điểm )
a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
...................... ......................
...................... ......................
...................... ......................
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
a) 1010 ....... 999 b) 60 phút ...... 1 giờ
2361 ....... 3021 982 m ........ 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau: ( 1 điểm )
.
Câu 7: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
………, 9600, ........... , .............. , 9900 , ...........
Câu 8: ( 2 điểm )
Có 3 thùng, mỗi thùng đựng 2500 quyển vở. Người ta chuyển đi 4500 quyển vở từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển vở ?
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D
b) B
c) C
d) B
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 905
Câu 3 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
5m 4cm = 54 cm S 9m8cm = 980 cm S
6dam 7m = 67m Đ 8hm1m = 801m Đ
Câu 4 : Tìm x : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
X = 2435 : 5 X = 1075 x 3
X = 487 X = 3225
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
a) 1010 > 999 b) 60 phút = 1 giờ
2361 > 3021 982 m < 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
M
A . O B
Câu 7 : Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
9500, 9600, 9700 , 9800 , 9900 , 10.000
Câu 8 :
Bài giải
Số quyển vở đựng trong 3 thùng là:
2500 x 3 = 7500 ( quyển )
Số quyển vở người ta chuyển đi là :
7500 - 4500 = 3000 ( quyển )
Đáp số : 3000 quyển vở
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 3(VNEN)
Họ và tên:………………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi KT:……………………
GV chấm KT:………………….
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là :
A. 1000 B. 9000 C.9990 D. 9999
b) Trong các số: 8756; 8765; 8675; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756 B. 8675 C. 8765 D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy ?
A. Thứ 3 B. thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 4525 : 5
................... ................... ................... ................
................... ................... ................... .................
................... ................... ................... .................
................... ................... ................... .................
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1 điểm )
5m 4cm = 54 cm 9m8cm = 980 cm
6dam 7m = 67m 8hm1m = 801m
Câu 4: Tìm x : ( 1 điểm )
a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
...................... ......................
...................... ......................
...................... ......................
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
a) 1010 ....... 999 b) 60 phút ...... 1 giờ
2361 ....... 3021 982 m ........ 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau: ( 1 điểm )
.
Câu 7: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
………, 9600, ........... , .............. , 9900 , ...........
Câu 8: ( 2 điểm )
Có 3 thùng, mỗi thùng đựng 2500 quyển vở. Người ta chuyển đi 4500 quyển vở từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển vở ?
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) D
b) B
c) C
d) B
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 905
Câu 3 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
5m 4cm = 54 cm S 9m8cm = 980 cm S
6dam 7m = 67m Đ 8hm1m = 801m Đ
Câu 4 : Tìm x : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
X = 2435 : 5 X = 1075 x 3
X = 487 X = 3225
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
a) 1010 > 999 b) 60 phút = 1 giờ
2361 > 3021 982 m < 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
M
A . O B
Câu 7 : Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
9500, 9600, 9700 , 9800 , 9900 , 10.000
Câu 8 :
Bài giải
Số quyển vở đựng trong 3 thùng là:
2500 x 3 = 7500 ( quyển )
Số quyển vở người ta chuyển đi là :
7500 - 4500 = 3000 ( quyển )
Đáp số : 3000 quyển vở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)