Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:…………….................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Lớp:……………………………………… MÔN :Toán. Lớp 3
Họ và tên:……………………………….. Năm học:2010 – 2011
Thời gian :90 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………
Người chấm:…………
Bài 1 Đặt tính rồi tính (2 điểm )
6527 + 2854 8492 – 2638 4608 x 4 3405 : 5
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
Bài 2 Tìm x ( 1 điểm )
X : 4 = 2328 X x 9 = 2763
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
a) ( 19 + 6) x 7 =……………… b) 28 + 42 : 6 = …………….
……………… …………….
Bài 4 Đọc số ,viết số ( 1 điểm ).
Đọc số
Viết số
…………………………...
Tám nghìn bảy trăm mười hai .
5298
………………………………………………………..
…………………………..
Bảy nghìn năm trăm linh bảy.
9009
………………………………………………………..
Bài 5: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
Số liền trước của số 2011 là
A . 2010 B. 2009
C. 2012 D. 2008
b) Cho các số : 4278 ; 4289 ; 4287; 4340.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
A . 4278 ; 4287 ; 4289 ; 4340.
B. 4278 ; 4289 ; 4287; 4340.
C. 4278 ; 4287 ; 4340 ; 4289.
c) 5m 2cm =…………..cm
A. 52 cm B . 520 cm
C. 502 cm D . 250 cm
d) Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005
8
Thứ 2
1
8
15
22
29
Thứ 3
2
9
16
23
30
Thứ 4
3
10
17
24
31
Thứ 5
4
11
18
25
Thứ 6
5
12
19
26
Thứ 7
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
-Xem tờ lịch trên rồi trả lời câu hỏi sau :
Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật ?
A 4
B 5
C 6
D 3
Bài 6 . Trong hình bên có bao nhiêu nhiêu góc vuông ( 1 điểm ).
A . Có 5 góc vông
B . Có 6 góc vông
C . Có 7 góc vông
D . Có 8 góc vông
Bài 7 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài .Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN -Lớp: 3
Năm học: 2010-2011
Bài 1 Đặt tính rồi tính :(2 điểm)
-Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
6527 + 2854 8492 – 2638 4608 x 4 3405 : 5
6527 8492 4608 3405 5
- x 40 681
2854 2638 4 05
0
9381 5854 18432
Bài 2 . Tìm x ( 1 điểm )
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
X : 4 = 2328 X x 9 = 2763
X = 2328 x 4 X = 2763 : 9
X = 9312 X = 307
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
a) ( 19 + 6) x 7 = 25 x 7 b) 28 + 42 : 6 = 28 + 7
= 175 = 35
Bài 4 Đọc số ,viết số ( 1 điểm ).
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm)
Đọc số
Viết số
8.720
Tám nghìn bảy trăm hai mươi.
5.298
Năm nghìn hai trăm chínn mươi tám .
7.507
Bảy nghìn năm trăm linh bảy.
9.009
Chín nghìn không trăm linh chín .
Bài 5: Khoanh tròn vào
Họ và tên:……………………………….. Năm học:2010 – 2011
Thời gian :90 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………
Người chấm:…………
Bài 1 Đặt tính rồi tính (2 điểm )
6527 + 2854 8492 – 2638 4608 x 4 3405 : 5
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
…………… …………... ………… …………
Bài 2 Tìm x ( 1 điểm )
X : 4 = 2328 X x 9 = 2763
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
………………………. ………………………….
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
a) ( 19 + 6) x 7 =……………… b) 28 + 42 : 6 = …………….
……………… …………….
Bài 4 Đọc số ,viết số ( 1 điểm ).
Đọc số
Viết số
…………………………...
Tám nghìn bảy trăm mười hai .
5298
………………………………………………………..
…………………………..
Bảy nghìn năm trăm linh bảy.
9009
………………………………………………………..
Bài 5: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
Số liền trước của số 2011 là
A . 2010 B. 2009
C. 2012 D. 2008
b) Cho các số : 4278 ; 4289 ; 4287; 4340.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé .
A . 4278 ; 4287 ; 4289 ; 4340.
B. 4278 ; 4289 ; 4287; 4340.
C. 4278 ; 4287 ; 4340 ; 4289.
c) 5m 2cm =…………..cm
A. 52 cm B . 520 cm
C. 502 cm D . 250 cm
d) Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005
8
Thứ 2
1
8
15
22
29
Thứ 3
2
9
16
23
30
Thứ 4
3
10
17
24
31
Thứ 5
4
11
18
25
Thứ 6
5
12
19
26
Thứ 7
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
-Xem tờ lịch trên rồi trả lời câu hỏi sau :
Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật ?
A 4
B 5
C 6
D 3
Bài 6 . Trong hình bên có bao nhiêu nhiêu góc vuông ( 1 điểm ).
A . Có 5 góc vông
B . Có 6 góc vông
C . Có 7 góc vông
D . Có 8 góc vông
Bài 7 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài .Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN -Lớp: 3
Năm học: 2010-2011
Bài 1 Đặt tính rồi tính :(2 điểm)
-Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
6527 + 2854 8492 – 2638 4608 x 4 3405 : 5
6527 8492 4608 3405 5
- x 40 681
2854 2638 4 05
0
9381 5854 18432
Bài 2 . Tìm x ( 1 điểm )
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
X : 4 = 2328 X x 9 = 2763
X = 2328 x 4 X = 2763 : 9
X = 9312 X = 307
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
a) ( 19 + 6) x 7 = 25 x 7 b) 28 + 42 : 6 = 28 + 7
= 175 = 35
Bài 4 Đọc số ,viết số ( 1 điểm ).
- Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm)
Đọc số
Viết số
8.720
Tám nghìn bảy trăm hai mươi.
5.298
Năm nghìn hai trăm chínn mươi tám .
7.507
Bảy nghìn năm trăm linh bảy.
9.009
Chín nghìn không trăm linh chín .
Bài 5: Khoanh tròn vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)