Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 60 phút
Điểm:
Lời phê giáo viên:
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số gồm: Bảy nghìn, không trăm, linh bảy được viết là:
A. 7770 B. 7700 C. 7007 D. 7070
b. Số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 5872; 5728; 5278; 5287 B. 7852; 7582; 7285; 7258
C. 7258; 7285; 7582; 7852 D. 5782; 5827; 5287; 5278
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
7m6dm = ……. dm 2m36cm = ……..cm
2m9dm = ……..dm 8m34cm = ……..cm
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: ( 1,5 điểm)
a. 7m8cm 9m b. 6m1cm 6m c. 3m7dm 370cm
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
……………….. ……………………
……………….. ……………………
……………….. ……………………
Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Có 120 quyển sách xếp đều trong 4 ngăn. Hỏi trong mỗi ngăn đựng bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN - KHỐI 3 GIỮA HỌC KỲ II
Bài 1. ( 1 điểm)
Điền đúng được 0,5 điểm. Câu C. 7007
b. Điền đúng được 0,5 điểm. Câu B. 7852; 7582; 7285; 7258
Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
756 5672 1713
+ - x 790 5
5782 3512 6 29 158
40
6538 2160 10278 0
Bài 3. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
7m6dm = 76 dm 2m36cm = 236 cm
2m9dm = 29 dm 8m34cm = 834 cm
Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 7m8cm < 9m b. 6m1cm > 6m c. 3m7dm = 370cm
Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
X = 1572 : 3 X = 1823 x 4
X = 524 X = 7292
Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03 Đ S
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh đúng câu C: 8 hình .
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Bài giải
Số quyển sách đựng trong mỗi ngăn là : ( 0,25 điểm)
120 : 4 = 30 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 60 phút
Điểm:
Lời phê giáo viên:
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số gồm: Bảy nghìn, không trăm, linh bảy được viết là:
A. 7770 B. 7700 C. 7007 D. 7070
b. Số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 5872; 5728; 5278; 5287 B. 7852; 7582; 7285; 7258
C. 7258; 7285; 7582; 7852 D. 5782; 5827; 5287; 5278
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
7m6dm = ……. dm 2m36cm = ……..cm
2m9dm = ……..dm 8m34cm = ……..cm
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: ( 1,5 điểm)
a. 7m8cm 9m b. 6m1cm 6m c. 3m7dm 370cm
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
……………….. ……………………
……………….. ……………………
……………….. ……………………
Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Có 120 quyển sách xếp đều trong 4 ngăn. Hỏi trong mỗi ngăn đựng bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN - KHỐI 3 GIỮA HỌC KỲ II
Bài 1. ( 1 điểm)
Điền đúng được 0,5 điểm. Câu C. 7007
b. Điền đúng được 0,5 điểm. Câu B. 7852; 7582; 7285; 7258
Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
756 5672 1713
+ - x 790 5
5782 3512 6 29 158
40
6538 2160 10278 0
Bài 3. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
7m6dm = 76 dm 2m36cm = 236 cm
2m9dm = 29 dm 8m34cm = 834 cm
Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 7m8cm < 9m b. 6m1cm > 6m c. 3m7dm = 370cm
Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
X = 1572 : 3 X = 1823 x 4
X = 524 X = 7292
Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03 Đ S
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh đúng câu C: 8 hình .
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Bài giải
Số quyển sách đựng trong mỗi ngăn là : ( 0,25 điểm)
120 : 4 = 30 ( quyển sách) ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)