Đề kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 3_2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường……………. … ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên ……………… MÔN TOÁN - LỚP 3
Lớp:…………......... . .… Năm học: 2010-2011
Điểm
Lời phê
Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Số gồm : chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
b/. Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278
C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852
c/. Số liền sau số 7890 là:
A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891
d/. 3426 = 3000 + ……. + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x
a/. 5 x X = 3570 b/. x : 4 = 1623
………………...... …………………………
………………….. …………………………
………………….. …………………………
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống(……)
Bán kính:………
Đường kính:……….
O là trung điểm của:………….
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a/. 7368 – 5359 b/. 1405 x 6 c/. 2763 : 9 d/. 3456 + 2918
………………. …………….. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
Bài 5: ( 1 điểm) Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô (
a/. Từ 1000 đến 10.000 có 10 số tròn nghìn (
b/. 999 m > 1 km (
c/. Dãy số liệu : 100,90,80,70,60,50,40,30 có số thứ năm là 50 (
d/. A, I, B là 3 điểm thẳng hàng (
Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh đất đất hình chữ nhật có chiều dài là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: ( 1 điểm) Trong một năm :
a/. Tháng có 30 ngày là:…………………………………………..
b/. Tháng có 31 ngày là:………………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: ( 2 đ)Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. C b/. C c/. D d/. B
Bài 2: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. X = 714 b/. X = 6492
Bài 3: ( 1 đ )
Bán kính : OA, OB ( 0,5 đ)
Đường kính: AB ( 0,25 đ)
O là trung điểm của : AB ( 0,25 đ)
Bài 4: ( 2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. 2009 b/. 8430 c/. 307 d/. 6374
Bài 5: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
a/. Đ b/. S c/. S d/. Đ
Bài 6: ( 2 đ)
Số đo chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: ( 0,5 đ )
224: 4 = 56 ( m) ( 0,5 đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
( 224 + 56 ) x 2 = 560 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số : 560 m ( 0,25 đ)
Bài 7: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. Tháng có 30 ngày là: 4,6,9,11.
b/. Tháng có 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12
Họ và tên ……………… MÔN TOÁN - LỚP 3
Lớp:…………......... . .… Năm học: 2010-2011
Điểm
Lời phê
Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Số gồm : chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
b/. Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278
C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852
c/. Số liền sau số 7890 là:
A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891
d/. 3426 = 3000 + ……. + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x
a/. 5 x X = 3570 b/. x : 4 = 1623
………………...... …………………………
………………….. …………………………
………………….. …………………………
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống(……)
Bán kính:………
Đường kính:……….
O là trung điểm của:………….
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a/. 7368 – 5359 b/. 1405 x 6 c/. 2763 : 9 d/. 3456 + 2918
………………. …………….. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
Bài 5: ( 1 điểm) Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô (
a/. Từ 1000 đến 10.000 có 10 số tròn nghìn (
b/. 999 m > 1 km (
c/. Dãy số liệu : 100,90,80,70,60,50,40,30 có số thứ năm là 50 (
d/. A, I, B là 3 điểm thẳng hàng (
Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh đất đất hình chữ nhật có chiều dài là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: ( 1 điểm) Trong một năm :
a/. Tháng có 30 ngày là:…………………………………………..
b/. Tháng có 31 ngày là:………………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: ( 2 đ)Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. C b/. C c/. D d/. B
Bài 2: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. X = 714 b/. X = 6492
Bài 3: ( 1 đ )
Bán kính : OA, OB ( 0,5 đ)
Đường kính: AB ( 0,25 đ)
O là trung điểm của : AB ( 0,25 đ)
Bài 4: ( 2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. 2009 b/. 8430 c/. 307 d/. 6374
Bài 5: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
a/. Đ b/. S c/. S d/. Đ
Bài 6: ( 2 đ)
Số đo chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: ( 0,5 đ )
224: 4 = 56 ( m) ( 0,5 đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
( 224 + 56 ) x 2 = 560 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số : 560 m ( 0,25 đ)
Bài 7: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. Tháng có 30 ngày là: 4,6,9,11.
b/. Tháng có 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)