Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3a
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3a thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: ---------------------------------- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: -------------------------------------- MÔN TOÁN – LỚP 3 (VNEN)
Họ và tên: ------------------------------- Năm học: 2014 – 2015.
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi: ………………………………
GV chấm: …………………………….
Bài 1/ Tính nhẩm: (1 điểm)
7 x 3 = 48 : 6 =
4 x 5 = 49 : 7 =
Bài 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
13 x 6 64 : 2 763 – 235 436 + 244
……….. ………... ………… …………
………. ………… ………… …………
………. ………… ………… …………
Bài 3/ Điền dấu >, < , = vào ô trống: (1 điểm)
2dm 18 cm 10cm + 10cm 2dm
12cm 1dm 67cm - 15 cm 60 cm
Bài 4/ Đã tô màu vào 1/6 hình nào? (1 điểm)
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Bài 5/ Viết số: (1 điểm)
gấp 3 lần giảm 2 lần
giảm 4 lần gấp 9 lần
Bài 6/ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
5cm 3cm B
4cm
A
Độ dài đường gấp khúc AB là : ………….
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm)
a/ (1 điểm)
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có số học sinh là nữ. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
b/ (1 điểm)
Tổ Một trồng được 6 cây, tổ Hai trồng được gấp 8 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – Lớp 3 (VNEN)
Năm học: 2014 – 2015
Bài 1/ Tính nhẩm: (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm.
7 x 3 = 21 48 : 6 = 8
4 x 5 = 20 49 : 7 = 7
Bài 2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
13 x 6 64 : 2 763 – 235 436 + 244
13 64 2 763 436
x 04 32 - +
6 0 235 244
78 528 680
Bài 3/ Điền dấu >, < , = vào ô trống: (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 02,5 điểm
2dm 18 cm 10 cm + 10 cm 2 dm
12cm 1 dm 67 cm - 15 cm 60 cm
Bài 4/ Đã tô màu vào 1/6 hình nào? (1 điểm)
- Chọn đúng được 1 điểm.
Đáp án: Hình 1
Bài 5/ Viết số: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số được 0.25 điểm
gấp 3 lần giảm 2 lần
giảm 4 lần gấp 9 lần
Bài 6/Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Làm đúng được 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc AB là : 12 cm
Bài 7/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm. (1 điểm)
- Vẽ đúng được 1 điểm.
Bài 8/ (2 điểm)
a/
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh nữ là: (0.25 điểm)
28 : 7 = 4 (học sinh) (0.5 điểm)
Đáp số: 4 học sinh (0.25 điểm)
b/
Bài giải
Tổ Hai trồng được số cây là: (0.25 điểm)
6 x 8 = 48 (cây) (0.5 điểm)
Đáp số: 48 cây (0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)