Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3A

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3A thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường: ---------------------------------- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: -------------------------------------- MÔN TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên: ------------------------------- Năm học: 2014 – 2015.
Thời gian: 60 phút

Điểm


Lời phê của GV

GV coi KT: ………………………………


GV chấm KT: ………………………



Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm )

7 x 3 = ….. 48 : 6 =…..
4 x 5 = ….. 49 : 7 =…..

Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )

892 – 231 436 + 248 13 x 6 96 : 3
……….. ………... ………… …………
………. ………… ………… …………
………. ………… ………… …………

Bài 3: Tính ( 1 điểm )

7 x 7 – 18 = ………………. 36 : 6 + 14 = ………………..
= ………………. = ……………….

Bài 4: Tìm x: ( 1 điểm )

a) X x 6 = 48 b) X : 7 = 12
……………........... …………….........
……………............ ……………........
……………............ ……………........

Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a) Số liền trước số 300 là:
A. 301 B. 299 C. 200 D. 400
b) Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 99 B. 90 C. 98 D. 89
c) 8 m = …….dm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 8
d)  của 48 phút là:
A. 8 phút B. 7 phút C. 9 phút D. 6 phút
Bài 6: Hình bên có:( 1 điểm) 

…….. hình tam giác.

…….. hình tứ giác.

Bài 7: ( 1 điểm ) Tổ Một trồng được 6 cây, tổ Hai trồng được gấp 8 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

Bài 8: ( 1 điểm)
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có  số học sinh là nữ. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….






















ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – KHỐI 3
Năm học: 2014 – 2015

Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
7 x 3 = 21 48 : 6 = 8
4 x 5 = 20 49 : 7 = 7

Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
892 – 231 436 + 248 13 x 6 96 : 3

892 436 13 96 3
- + x 06 32
231 248 6 0

661 684 78

Bài 3: Tính ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.

7 x 7 – 18 = 49 – 18 36 : 6 + 14 = 6 + 14
= 31 = 20

Bài 4: Tìm x: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

a) X x 6 = 48 b) X : 7 = 12
X = 48: 6 X = 12 x 7
X = 8 X = 84

Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
a) Số liền trước số 300 là:
B. 299
b) Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 99
c) 8 m = …….dm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
d)  của 48 phút là:
A. 8 phút

Bài 6: Hình bên có:( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
8 hình tam giác.
1 hình tứ giác.
Bài 7: ( 1 điểm ) Tổ Một trồng được 6 cây, tổ Hai trồng được gấp 8 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài làm
Tổ Hai trồng được số cây là: ( 0.25 điểm )
6 x 8 = 48 ( cây ) ( 0.5 điểm )
Đáp số : 48 cây ( 0.25 điểm )
Bài 8: ( 1 điểm)
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có  số học sinh là nữ. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)