Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Lớp: …………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên :……………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT: …………………………...
GV chấm KT: …………………………
Bài 1: (1 điểm). Tính nhẩm:
6 x 7 = ………… 49 : 7 = ………..
7 x 4 = ………... 24 : 6 = ………..
Bài 2: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
của 42 kg là ..........kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42 B. 36 C. 7 D. 6
Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất?
2 B. 1 C. 6 D. 4
Bài 3: (1 điểm). Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
Bài 4: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
524 + 280 693 - 327 32 x 6 48 : 4
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
a. ….. hình tam giác.
b.…... hình vuông.
Bài 6: (2 điểm). Tìm X.
X x 7 = 35 b. 54 : X = 6
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. …………………................
Bài 7: (1 điểm). Nam có 12 hòn bi, Dũng có gấp 7 lần số hòn bi của Nam. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 8: (1 điểm). Mảnh vải xanh dài 39m, mảnh vải đỏ dài bằng mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
6 x 7 = 42 49 : 7 = 7
7 x 4 = 28 24 : 6 = 4
Bài 2: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
C. 7
B. 1
Bài 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Bài 4: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
524 693 32 48 4
+ - x 4 12
280 327 6 08
804 366 192 8
0
Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
6 hình tam giác.
5 hình vuông.
Bài 6: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. X x 7 = 35 b. 54 : X = 6
X = 35 : 7 X = 54 : 6
X = 5 X = 9
Bài 7: (1 điểm).
Bài giải
Dũng có số hòn bi là: (0,25 điểm)
12 x 7 = 84 ( hòn bi) (0,5 điểm)
Đáp số: 84 hòn bi (0,25 điểm)
Bài 8: (1 điểm). Bài giải
Mảnh vải đỏ dài số mét là: (0,25 điểm)
39 : 3 = 13 (mét) (0,5 điểm)
Đáp số: 13 mét vải (0,25 điểm)
Lớp: …………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên :……………….
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT: …………………………...
GV chấm KT: …………………………
Bài 1: (1 điểm). Tính nhẩm:
6 x 7 = ………… 49 : 7 = ………..
7 x 4 = ………... 24 : 6 = ………..
Bài 2: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
của 42 kg là ..........kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42 B. 36 C. 7 D. 6
Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất?
2 B. 1 C. 6 D. 4
Bài 3: (1 điểm). Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
Bài 4: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
524 + 280 693 - 327 32 x 6 48 : 4
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
a. ….. hình tam giác.
b.…... hình vuông.
Bài 6: (2 điểm). Tìm X.
X x 7 = 35 b. 54 : X = 6
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. …………………................
Bài 7: (1 điểm). Nam có 12 hòn bi, Dũng có gấp 7 lần số hòn bi của Nam. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 8: (1 điểm). Mảnh vải xanh dài 39m, mảnh vải đỏ dài bằng mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
6 x 7 = 42 49 : 7 = 7
7 x 4 = 28 24 : 6 = 4
Bài 2: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
C. 7
B. 1
Bài 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Bài 4: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
524 693 32 48 4
+ - x 4 12
280 327 6 08
804 366 192 8
0
Bài 5: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
6 hình tam giác.
5 hình vuông.
Bài 6: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. X x 7 = 35 b. 54 : X = 6
X = 35 : 7 X = 54 : 6
X = 5 X = 9
Bài 7: (1 điểm).
Bài giải
Dũng có số hòn bi là: (0,25 điểm)
12 x 7 = 84 ( hòn bi) (0,5 điểm)
Đáp số: 84 hòn bi (0,25 điểm)
Bài 8: (1 điểm). Bài giải
Mảnh vải đỏ dài số mét là: (0,25 điểm)
39 : 3 = 13 (mét) (0,5 điểm)
Đáp số: 13 mét vải (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)