Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Họ và tên HS :…………………… Môn: Toán khối : 3
Lớp: ............
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Chữ ký của người coi KT…………………..
Chữ ký của người chấm KT………………..
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6 x 4 = 7 x 7 =
3 x 8 = 4 x 9 =
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
của 49 kg là ……. kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3
……………… ……………… ……..………… ……………..
……………… ……………… ……….……… ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28
…………………. ……………………
…………………. ……………………
…………………. ……………………
Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A B
Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
6 x 4 = 24 7 x 7 = 49
3 x 8 = 24 4 x 9 = 36
Câu 2 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ Chọn câu D
b/ Chọn câu C
c/ Chọn câu A
Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. S
b.
c.
Câu 4 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a) 238 b) 891 c) 23 d. 96 3
527 472 6 9 32
765 419 138 06
6
0
`
Câu 5: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
48 : X = 6 b) X x 4 = 28
X = 48 : 6 X = 28 : 4
X = 8 X = 7
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đoạn thẳng AB dài 4cm.
Vẽ được đoạn thẳng CD dài 8cm
Câu 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Số học sinh nam lớp em có là: (0,25 điểm)
7 x 3 = 21 ( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 21 bạn (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
Bài giải
Số bộ quần áo may được là: (0,25 điểm)
20 : 2 = 10 (bộ) (0,5 điểm)
Đáp số: 10 bộ (0,25 điểm)
Họ và tên HS :…………………… Môn: Toán khối : 3
Lớp: ............
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Chữ ký của người coi KT…………………..
Chữ ký của người chấm KT………………..
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
6 x 4 = 7 x 7 =
3 x 8 = 4 x 9 =
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
của 49 kg là ……. kg
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299
Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3
……………… ……………… ……..………… ……………..
……………… ……………… ……….……… ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28
…………………. ……………………
…………………. ……………………
…………………. ……………………
Câu 6: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A B
Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm)
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
6 x 4 = 24 7 x 7 = 49
3 x 8 = 24 4 x 9 = 36
Câu 2 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ Chọn câu D
b/ Chọn câu C
c/ Chọn câu A
Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. S
b.
c.
Câu 4 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a) 238 b) 891 c) 23 d. 96 3
527 472 6 9 32
765 419 138 06
6
0
`
Câu 5: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
48 : X = 6 b) X x 4 = 28
X = 48 : 6 X = 28 : 4
X = 8 X = 7
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đoạn thẳng AB dài 4cm.
Vẽ được đoạn thẳng CD dài 8cm
Câu 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Số học sinh nam lớp em có là: (0,25 điểm)
7 x 3 = 21 ( bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 21 bạn (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
Bài giải
Số bộ quần áo may được là: (0,25 điểm)
20 : 2 = 10 (bộ) (0,5 điểm)
Đáp số: 10 bộ (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)