Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 3_1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Lớp:………….. MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên:………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:……………………
Người chấm KT:……………………
Bài 1 (1đ) Tính nhẩm:
5 x 5 = 20 : 5 =
7 x 6 = 24 : 6 =
6 x 9 = 35 : 7 =
7 x 2 = 40 : 5 =
Bài 2 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 415 + 432 b) 32 x 3 c) 728 – 245 d) 84 : 4
……………. ………… …………….. …………….
……………. …………. …………….. …………….
……………. …………. …………….. ……………...
Bài 3 (1đ) Tìm X:
a) X x 4 = 20 b) X : 8 = 4
…………………………….. …………………………………………
…………………………….. …………………………………………
Bài 4 (2đ) Tính:
a) 5 x 9 + 6 =……………………………….. b) 6 x 7 – 30 =………………………….
……………………………………………… ………………………………………….
Bài 5 (1đ)
a) của 24 cm là……………………….b) của 32 m là…………………………….
Bài 6 (2đ) Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 7 (1đ) Đã tô số ô vuông của hình nào đưới đây: Hình………….
Hình A Hình B
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1(1đ) HS tính đúng 2 bài cho 0,25 điểm.
Bài 2 (2đ) HS biết đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) 847 b) 96 c) 483 d) 21
Bài 3 (1đ) HS trình bày và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) X = 5 b) X = 32
Bài 4 (2đ) HS tính được từng phần và đúng kết quả mỗi bài cho 1 điểm. Nếu không tính từng phần mà chỉ ghi kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Kết quả:
a) 51 b) 12
Bài 5 (1đ) HS làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.Nếu ghi số đúng mà thiếu đơn vị thì trừ 2 bài 0,25 đ. Kết quả:
a) 6 cm b) 8 m
Bài 6 (2đ)
Số quả cam mẹ hái được là: (0,.5 đ)
7 x 5 = 35 (quả) (1đ)
Đáp số: 35 quả (0,5 đ)
Bài 7 (1đ) Kết quả: Hình A
Lớp:………….. MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên:………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:……………………
Người chấm KT:……………………
Bài 1 (1đ) Tính nhẩm:
5 x 5 = 20 : 5 =
7 x 6 = 24 : 6 =
6 x 9 = 35 : 7 =
7 x 2 = 40 : 5 =
Bài 2 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 415 + 432 b) 32 x 3 c) 728 – 245 d) 84 : 4
……………. ………… …………….. …………….
……………. …………. …………….. …………….
……………. …………. …………….. ……………...
Bài 3 (1đ) Tìm X:
a) X x 4 = 20 b) X : 8 = 4
…………………………….. …………………………………………
…………………………….. …………………………………………
Bài 4 (2đ) Tính:
a) 5 x 9 + 6 =……………………………….. b) 6 x 7 – 30 =………………………….
……………………………………………… ………………………………………….
Bài 5 (1đ)
a) của 24 cm là……………………….b) của 32 m là…………………………….
Bài 6 (2đ) Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 7 (1đ) Đã tô số ô vuông của hình nào đưới đây: Hình………….
Hình A Hình B
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1(1đ) HS tính đúng 2 bài cho 0,25 điểm.
Bài 2 (2đ) HS biết đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) 847 b) 96 c) 483 d) 21
Bài 3 (1đ) HS trình bày và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) X = 5 b) X = 32
Bài 4 (2đ) HS tính được từng phần và đúng kết quả mỗi bài cho 1 điểm. Nếu không tính từng phần mà chỉ ghi kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Kết quả:
a) 51 b) 12
Bài 5 (1đ) HS làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.Nếu ghi số đúng mà thiếu đơn vị thì trừ 2 bài 0,25 đ. Kết quả:
a) 6 cm b) 8 m
Bài 6 (2đ)
Số quả cam mẹ hái được là: (0,.5 đ)
7 x 5 = 35 (quả) (1đ)
Đáp số: 35 quả (0,5 đ)
Bài 7 (1đ) Kết quả: Hình A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)