Đề kiểm tra giữa kì I Toán 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Huyền |
Ngày 20/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I Toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - Đt Hải hậu
TRường THCS A hải HÀ
_________________________
đề kiểm tra 8 tuần học kỳ i
Năm học 2017- 2018
___________________________
Môn Toán lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I (2đ). Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4
C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Tích của 55.53 bằng:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 3: Thương của 510:54 bằng:
A. 16 B. 516 C. 56 D. 53
Câu 4: Giá trị của 35 là:
A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng
A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. x = 242
Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N
B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Phần 2: Tự luận (8đ)
Bài 2: (2,25đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 32 + 410 + 68
b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14
c)
Bài 3: (2,75 đ) Tìm số tự nhiên x, biết
a,7x-8=713
b, 123 – 5.( x + 4) = 38
c, 49 . 7x = 2401
d, và
Bài 4: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C)
a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Bài 5: ( 0,75điểm) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + 220
Phòng GD - Đt Hải hậu
TRường THCS A hải HÀ
_________________________
hướng dẫn chấm đề kiểm tra 8 tuan kỳ I
Năm học 2017 - 2018
___________________________
Môn Toán lớp 6
(Thời gian làm bài 120 phút )
I: Phần trắc nghiệm: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
B
A
D
C
II: Phần tự luận: (8đ)
Bài 2: (2,25đ)
a) 32 + 410 +
TRường THCS A hải HÀ
_________________________
đề kiểm tra 8 tuần học kỳ i
Năm học 2017- 2018
___________________________
Môn Toán lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I (2đ). Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4
C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Tích của 55.53 bằng:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 3: Thương của 510:54 bằng:
A. 16 B. 516 C. 56 D. 53
Câu 4: Giá trị của 35 là:
A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng
A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. x = 242
Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N
B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Phần 2: Tự luận (8đ)
Bài 2: (2,25đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 32 + 410 + 68
b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14
c)
Bài 3: (2,75 đ) Tìm số tự nhiên x, biết
a,7x-8=713
b, 123 – 5.( x + 4) = 38
c, 49 . 7x = 2401
d, và
Bài 4: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C)
a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Bài 5: ( 0,75điểm) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + 220
Phòng GD - Đt Hải hậu
TRường THCS A hải HÀ
_________________________
hướng dẫn chấm đề kiểm tra 8 tuan kỳ I
Năm học 2017 - 2018
___________________________
Môn Toán lớp 6
(Thời gian làm bài 120 phút )
I: Phần trắc nghiệm: (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
B
A
D
C
II: Phần tự luận: (8đ)
Bài 2: (2,25đ)
a) 32 + 410 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)