De kiem tra giua ki 2 Toán1
Chia sẻ bởi Dương Minh Hiển |
Ngày 08/10/2018 |
164
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua ki 2 Toán1 thuộc Âm nhạc 2
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp : ……………………………. MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên: ………………………….. Năm học: …………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ……………………
Người chấm KT: ………………...
Bài 1: Viết theo mẫu (1,5 điểm)
a/ Viết số b/ Đọc số
Hai mươi mốt: 21 62: sáu mươi hai
Ba mươi ba: .............. 70: .......................................
Bốn mươi tư: ............ 81: .......................................
Năm mươi tám: .......... 99: ......................................
Bài 2: Viết các số 72, 38, 64 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................
Bài 3: (3,5 điểm)
a/ Tính
43 30 98 80
+ + - -
26 20 18 10
........... ........... ........... ...........
b/ Đặt tính rồi tính
45 – 23 72 – 60 80 + 10 65 + 22 50 – 10
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
Bài 4: (1 điểm)
a/ Đo và ghi số đo các đoạn thẳng sau:
.......cm . .......cm
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm
....................................................................................................................................
Bài 5: Giải toán (2 điểm)
a/ Lớp em có 20 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
b/ Tâm nuôi gà và thỏ có tất cả 46 con, trong đó có 30 con gà. Hỏi Tâm nuôi bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Bài 6: Số? (1 điểm)
+
=
65
-
=
30
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM
Bài 1: Viết theo mẫu (1,5 điểm)
-HS làm đúng một được 0,25 điểm
a/ Viết số b/ Đọc số
Ba mươi ba: 33 70: bảy mươi
Bốn mươi tư: 44 81: tám mươi mốt
Năm mươi tám: 58 99: chín mươi chín
Bài 2: Viết các số 72, 38, 64 (1 điểm)
-HS làm đúng một ý được 0,5 điểm
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38
Bài 3: (3,5 điểm)
-Bài 3a: HS làm đúng một phép tính được 0,25 điểm
-Bài 3b: HS làm đúng một phép tính được 0,5 điểm
a/ Tính
43 30 98 80
+ + - -
26 20 18 10
69 50 80 70
b/ Đặt tính rồi tính
45 – 23 72 – 60 80 + 10 65 + 22 50 – 10
45 72 80 65 50
- - + + -
23 60 10 22 10
22 12 90 87 40
Bài 4 (1 điểm)
a/ Đo và ghi số đúng một ý được 0,25 điểm
AB=5cm; CD=6cm
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm được 0,5 điểm
Bài 5: giải toán (2 điểm)
a/ Bài giải
Số bạn lớp em có tất cả là: (0,25 điểm)
20 + 15 = 35 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 bạn. (0,25 điểm)
b/ Bài giải
Số con thỏ có là: (0,25 điểm)
46 - 30 = 16 (con thỏ) (0,5 điểm)
Đáp số: 16 con thỏ (0,25 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
-HS điền đúng số để có phép tính đúng ở mỗi ý được 0,5 điểm
-VD:
30
+
35
=
65
60
-
30
=
30
Lớp : ……………………………. MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên: ………………………….. Năm học: …………..
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ……………………
Người chấm KT: ………………...
Bài 1: Viết theo mẫu (1,5 điểm)
a/ Viết số b/ Đọc số
Hai mươi mốt: 21 62: sáu mươi hai
Ba mươi ba: .............. 70: .......................................
Bốn mươi tư: ............ 81: .......................................
Năm mươi tám: .......... 99: ......................................
Bài 2: Viết các số 72, 38, 64 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................
Bài 3: (3,5 điểm)
a/ Tính
43 30 98 80
+ + - -
26 20 18 10
........... ........... ........... ...........
b/ Đặt tính rồi tính
45 – 23 72 – 60 80 + 10 65 + 22 50 – 10
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
............. ............ .............. ............. ..............
Bài 4: (1 điểm)
a/ Đo và ghi số đo các đoạn thẳng sau:
.......cm . .......cm
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm
....................................................................................................................................
Bài 5: Giải toán (2 điểm)
a/ Lớp em có 20 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
b/ Tâm nuôi gà và thỏ có tất cả 46 con, trong đó có 30 con gà. Hỏi Tâm nuôi bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Bài 6: Số? (1 điểm)
+
=
65
-
=
30
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM
Bài 1: Viết theo mẫu (1,5 điểm)
-HS làm đúng một được 0,25 điểm
a/ Viết số b/ Đọc số
Ba mươi ba: 33 70: bảy mươi
Bốn mươi tư: 44 81: tám mươi mốt
Năm mươi tám: 58 99: chín mươi chín
Bài 2: Viết các số 72, 38, 64 (1 điểm)
-HS làm đúng một ý được 0,5 điểm
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38
Bài 3: (3,5 điểm)
-Bài 3a: HS làm đúng một phép tính được 0,25 điểm
-Bài 3b: HS làm đúng một phép tính được 0,5 điểm
a/ Tính
43 30 98 80
+ + - -
26 20 18 10
69 50 80 70
b/ Đặt tính rồi tính
45 – 23 72 – 60 80 + 10 65 + 22 50 – 10
45 72 80 65 50
- - + + -
23 60 10 22 10
22 12 90 87 40
Bài 4 (1 điểm)
a/ Đo và ghi số đúng một ý được 0,25 điểm
AB=5cm; CD=6cm
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm được 0,5 điểm
Bài 5: giải toán (2 điểm)
a/ Bài giải
Số bạn lớp em có tất cả là: (0,25 điểm)
20 + 15 = 35 (bạn) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 bạn. (0,25 điểm)
b/ Bài giải
Số con thỏ có là: (0,25 điểm)
46 - 30 = 16 (con thỏ) (0,5 điểm)
Đáp số: 16 con thỏ (0,25 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
-HS điền đúng số để có phép tính đúng ở mỗi ý được 0,5 điểm
-VD:
30
+
35
=
65
60
-
30
=
30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Minh Hiển
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)