De kiem tra giua ki 1 Toan 6
Chia sẻ bởi Chiếc Lá Mùa Thu |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua ki 1 Toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
GV: Lê Thị Lệ Thu
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Cho 2 tập hợp A = ; B =
Viết mỗi tập hợp trên theo cách liệt kê các phần tử.
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A
Bài 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 32 . 63 + 32 . 37 b) 2 . 13 . 4 . 5 . 25
c) 80 – [ 60 + (12 – 8)2 ] d) 12 + 14 + ... + 86 + 88
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 11 = 23 b) (8 + 2x): 5 – 3 = 70 c) x2 . 35 = 37
Bài 4 (2,5 điểm). Cho hình vẽ:
. A
x y
. B
a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia gốc D đối nhau, các tia gốc O trùng nhau.
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1: a) Viết đúng A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} 1,5 đ
b) Viết đúng: C = { 0 } 0,5đ
c) Viết đúng : D = 0,5đ
Bài 2. Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) ... = 32 (63 + 37) = 32 . 1 00 = 3 200
b) ... = (2 . 5) . (4 . 25) . 13 = 10 . 100 . 3 = 1 000 . 3 = 3 000
c) ... = 80 – [60 + 42] = 80 – [60 + 16] = 80 – 76 = 4
d) Có (88 – 12): 2 + 1 = 39 số hạng S = (88 + 12).39: 2 = 1950
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: (2,5đ)
a) 2x – 11 = 23 2x = 23 + 11
2x = 34 (0,5đ)
x = 34 : 17
x = 2 (0,25đ)
b) (8 + 2x): 5 – 3 = 70
(8 + 2x): 5 = 1 + 3 (0,25đ)
(8 + 2x) = 4.5 (0,25đ)
2x = 20 – 8 (0,25đ)
x = 12: 2 = 6 (0,25đ)
c) 3x . 35 = 37
3x = 37 : 35
3x = 32 (0,5đ)
x = 2 (0,25đ)
Bài 4:
a) – Vẽ lại hình và xác định đúng điểm O (1đ)
b) – Xác định đúng các điểm D, E (0,5đ)
– Các tia gốc D đối nhau là: Dx và Dy ( 0, 25 đ)
– Các tia trùng nhau gốc O là: Ox và OD; OE và Oy ( 0, 5 đ)
c) Có 6 đoạn thẳng là : OA, OB, OD, OE, AB, DE (0,75 đ)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề`
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trọng
Số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tập hợp
Điểm
Số câu
Biết nhận ra tính chất đặc trưng để liệt kê các phần tử
2
2
Biết nhận ra tập hợp rỗng
0,5
1
2,5(25%)
3
2. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên và các tính chất.
Điểm
Số câu
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong phép cộng, phép nhân để tính nhanh
TRƯỜNG THCS AN LẠC
GV: Lê Thị Lệ Thu
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Cho 2 tập hợp A = ; B =
Viết mỗi tập hợp trên theo cách liệt kê các phần tử.
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A
Bài 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 32 . 63 + 32 . 37 b) 2 . 13 . 4 . 5 . 25
c) 80 – [ 60 + (12 – 8)2 ] d) 12 + 14 + ... + 86 + 88
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 11 = 23 b) (8 + 2x): 5 – 3 = 70 c) x2 . 35 = 37
Bài 4 (2,5 điểm). Cho hình vẽ:
. A
x y
. B
a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia gốc D đối nhau, các tia gốc O trùng nhau.
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1: a) Viết đúng A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} 1,5 đ
b) Viết đúng: C = { 0 } 0,5đ
c) Viết đúng : D = 0,5đ
Bài 2. Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) ... = 32 (63 + 37) = 32 . 1 00 = 3 200
b) ... = (2 . 5) . (4 . 25) . 13 = 10 . 100 . 3 = 1 000 . 3 = 3 000
c) ... = 80 – [60 + 42] = 80 – [60 + 16] = 80 – 76 = 4
d) Có (88 – 12): 2 + 1 = 39 số hạng S = (88 + 12).39: 2 = 1950
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: (2,5đ)
a) 2x – 11 = 23 2x = 23 + 11
2x = 34 (0,5đ)
x = 34 : 17
x = 2 (0,25đ)
b) (8 + 2x): 5 – 3 = 70
(8 + 2x): 5 = 1 + 3 (0,25đ)
(8 + 2x) = 4.5 (0,25đ)
2x = 20 – 8 (0,25đ)
x = 12: 2 = 6 (0,25đ)
c) 3x . 35 = 37
3x = 37 : 35
3x = 32 (0,5đ)
x = 2 (0,25đ)
Bài 4:
a) – Vẽ lại hình và xác định đúng điểm O (1đ)
b) – Xác định đúng các điểm D, E (0,5đ)
– Các tia gốc D đối nhau là: Dx và Dy ( 0, 25 đ)
– Các tia trùng nhau gốc O là: Ox và OD; OE và Oy ( 0, 5 đ)
c) Có 6 đoạn thẳng là : OA, OB, OD, OE, AB, DE (0,75 đ)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề`
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trọng
Số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tập hợp
Điểm
Số câu
Biết nhận ra tính chất đặc trưng để liệt kê các phần tử
2
2
Biết nhận ra tập hợp rỗng
0,5
1
2,5(25%)
3
2. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên và các tính chất.
Điểm
Số câu
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong phép cộng, phép nhân để tính nhanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chiếc Lá Mùa Thu
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)