ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 KHTN 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 22/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 KHTN 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHTN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 8:…..
Phần 1: Trắc Nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai tay B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
C. Bị sai chân D. Bị dao làm đứt tay
Câu 2: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện ngay
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 3: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. tinh thần B. có bệnh tật hay không
C. thể chất và tinh thần D. thể chất
Câu 4: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.
B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.
C. Người đứng cả hai chân.
D. Người đứng co một chân.
Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Nhiều nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố kim loại
Câu 6: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Câu 7: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Tập thể dục thể thao thường xuyên B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. Thăm khám sức khỏe định kì D. Cả a,b,c
Câu 8: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt
Câu 9: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
C. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
D. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
Câu 10: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Vận động B. Xoa bóp C. Bó chân D. Nằm nghỉ
Câu 11: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5
Câu 12: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của vận động viên ít hơn người béo phì B. Của nam bằng của nữ
C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của nam nhiều hơn nữ
Câu 13: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 3,2g B. 16g C. 6,4g D. 32g
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
C. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHTN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 8:…..
Phần 1: Trắc Nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai tay B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
C. Bị sai chân D. Bị dao làm đứt tay
Câu 2: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện ngay
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 3: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. tinh thần B. có bệnh tật hay không
C. thể chất và tinh thần D. thể chất
Câu 4: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.
B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.
C. Người đứng cả hai chân.
D. Người đứng co một chân.
Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Nhiều nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố kim loại
Câu 6: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Câu 7: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Tập thể dục thể thao thường xuyên B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. Thăm khám sức khỏe định kì D. Cả a,b,c
Câu 8: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt
Câu 9: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
C. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
D. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
Câu 10: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Vận động B. Xoa bóp C. Bó chân D. Nằm nghỉ
Câu 11: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5
Câu 12: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của vận động viên ít hơn người béo phì B. Của nam bằng của nữ
C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của nam nhiều hơn nữ
Câu 13: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 3,2g B. 16g C. 6,4g D. 32g
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
C. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)