ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I MÔN KHTN (HÓA)
Chia sẻ bởi Đặng Huyền |
Ngày 17/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I MÔN KHTN (HÓA) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
- Hiểu mỗi kí hiệu hóa học còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố đó.
-Tính nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 4 SĐ: 2
SC 1/4
SĐ 0,5
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Tính phân tử khối của một phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 1/2 0,5điểm= 5%
3-CTHH – Hoá trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 2
SĐ 2
SC 2
SĐ 1
SC 1+3/4
SĐ 2,5
SC 1
SĐ 1
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm 4
40%
Số câu 4
Số điểm 3
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
PHẦN I.TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN(3,0đ)
Bài 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa:
A. Số nguyên tử trong mỗi chất.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số nguyên tố tạo ra chất.
D. Số phân tử của mỗi chất.
Bài 2. Đốt photpho trong oxi thu được chất điphotphopentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hóa học trên.
A. Photpho + điphotphopentaoxit khí oxi
B. Photpho khí oxi + điphotphopentaoxit
C. Photpho + khí oxi điphotphopentaoxit
D.Cả A,B và C đều đúng.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
Câu 4. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 5. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
PHÂN II.TỰ LUẬN(7,0 Đ)
Bài 1. (1,0)Canxi cacbonat là phần chính của đá vôi.
a. Khi thả cục đá nhỏ này vào axit clohiđric thì thấy sủi bọt (khí cacbon đioxit) và tạo thành dung dịch nuối canxi clorua.
b. Nếu nung cục đá vôi trên ở nhiệt độ thích hợp thì cũng thấy tạo ra chất khí (cacbon đioxit) và chất bột màu trắng (canxi oxit)
Hãy viết phương trình chữ của các phản ứng trên.
Bài 2:(1,0)
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,0)Công thức nào sau đây viết sai:
K2O, Fe(OH)3, NaO, CaO
Hãy sửa lại công thức hóa học viết sai
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
- Hiểu mỗi kí hiệu hóa học còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố đó.
-Tính nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 4 SĐ: 2
SC 1/4
SĐ 0,5
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
Tính phân tử khối của một phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 1/2 0,5điểm= 5%
3-CTHH – Hoá trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 2
SĐ 2
SC 2
SĐ 1
SC 1+3/4
SĐ 2,5
SC 1
SĐ 1
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm 4
40%
Số câu 4
Số điểm 3
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
PHẦN I.TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN(3,0đ)
Bài 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa:
A. Số nguyên tử trong mỗi chất.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số nguyên tố tạo ra chất.
D. Số phân tử của mỗi chất.
Bài 2. Đốt photpho trong oxi thu được chất điphotphopentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hóa học trên.
A. Photpho + điphotphopentaoxit khí oxi
B. Photpho khí oxi + điphotphopentaoxit
C. Photpho + khí oxi điphotphopentaoxit
D.Cả A,B và C đều đúng.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
Câu 4. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 5. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
PHÂN II.TỰ LUẬN(7,0 Đ)
Bài 1. (1,0)Canxi cacbonat là phần chính của đá vôi.
a. Khi thả cục đá nhỏ này vào axit clohiđric thì thấy sủi bọt (khí cacbon đioxit) và tạo thành dung dịch nuối canxi clorua.
b. Nếu nung cục đá vôi trên ở nhiệt độ thích hợp thì cũng thấy tạo ra chất khí (cacbon đioxit) và chất bột màu trắng (canxi oxit)
Hãy viết phương trình chữ của các phản ứng trên.
Bài 2:(1,0)
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
Câu 3: (1,0)Công thức nào sau đây viết sai:
K2O, Fe(OH)3, NaO, CaO
Hãy sửa lại công thức hóa học viết sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Huyền
Dung lượng: 21,40KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)