Đề kiểm tra giữa học kỳ II

Chia sẻ bởi Lục Xuân Quyết | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường :Tiểu học Xuân Lạc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp Năm học 2009-2010
Họ tên:…………………… MÔN TOÁN (lớp 3) –Thời gian làm bài 40 phút


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN







1- Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số

27 125
Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm

93 141



Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai

63 211



Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt


2- a) 9762 ……… 9726 b) 78 325 …….. 87 452

3- Đặt tính rồi tính:
3 475 + 2 568 8 695 – 2 785 1243 x 7 3284 : 4
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………. …………………
……………… ……………… ………………. …………………
4- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?








b) Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 3 là thứ hai thì ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ hai C. Thứ sáu
B. Thứ tư D. Chủ nhật
5- Viết các số: 9765 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 1497 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………….
6- Tìm X:
a) X x 3 = 1 578 b) X : 5 = 1 236
………………… …………………..
…………… ….. …………………..
……………….. ………………….

7- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
8- Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 3
----------------------
Bài 1: (1đ)
Mỗi kết quả đúng được 0,25đ
Viết số
Đọc số

27 125
Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm

93 141
Chín mươi ba nghìn một trăm bốn mươi mốt

41 142
Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai

63 211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một

89 371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt

Bài 2 (1đ): Mỗi kết quả đúng được 0,5đ
9762 > 9726 b) 78325 < 87452
Bài 3 (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ
8695
2785
5910

1243 3284 4
7 08 821
8701 04
0
Bài 4: (1đ) a) A. 9 giờ 30 phút (0,5đ)
b) C. Thứ sáu (0,5đ)
Bài 5: (1đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1497 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 9765
Bài 6: (1đ)
Làm đúng mỗi câu được 0,5đ
a) X x 3 = 1578 b) X : 5 = 1236
X = 1578 : 3 X = 1236 x 5
X = 526 X = 6180
Bài 7: (1đ)
Giải
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là (0,25đ)
(20 + 12) x 2 = 64 (m) (0,5đ)
Đáp số: 64 m (0,25đ)
Bài 8: (2đ)
Giải
Quãng đường đã sửa là: (0,25đ)
2135 : 5 = 427 (m) (0,5đ)
Quãng đường còn phải sửa nữa là: (0,25đ)
2135 – 427 = 1708 (m) (0,5đ)
Đáp số: 1708 m (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lục Xuân Quyết
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)