De kiem tra giua HKII Toan 3
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Ơn |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua HKII Toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tên : …………………………………………… ……………… Thứ ngày tháng 3 năm 2009
Lớp : ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
GV coi thi:…………………………………………. …… Năm học: 2009 – 2010
Gv tra :……………………….. MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số liền trước của số 2349 là số:
A. 2348 B. 2350 C. 2347 D. 2351
b) số liền sau của số 4367 là số:
A. 4366 B. 4368 C. 4369 D. 4365
c) Số lớn nhất trong các số 7354; 7353; 7453; 7534 là:
A. 7354 B. 7453 C. 7453 D. 7534
d) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng tư là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
e) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông?
A. Có 1 góc vuông
B. Có 2 góc vuông
C. Có 3 góc vuông
D. Có 4 góc vuông
Bài 2 . Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) :
5342 + 3628 9152 - 1328 1717 x 4 2490 : 6
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
Bài 3 . số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 7 dm = ………… dm
4 m 5 cm = …………. cm
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 210 : 7 + 50 b) ( 13 + 37) x 2
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
Bài 5 : Mua 8 vở hết 9680 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH THỪA ĐỨC Năm học: 2009 - 2010
MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 2349 là số:
A. 2348 B. 2350 C. 2347 D. 2351
b) số liền sau của số 4367 là số:
A. 4366 B. 4368 C. 4369 D. 4365
c) Số lớn nhất trong các số 7354; 7353; 7453; 7534 là:
A. 7354 B. 7453 C. 7453 D. 7534
d) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng tư là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
e) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông?
A. Có 1 góc vuông
B. Có 2 góc vuông
C. Có 3 góc vuông
D. Có 4 góc vuông
Bài 2 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ):
5342 + 3628 9152 - 1328 1717 x 4 2490 : 6
Bài 3 . số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 7 dm = ………… dm
4 m 5 cm = …………. cm
Bài 4. Tính giá trị biểu thức: (1.5 điểm)
a) 210 : 7 + 50 b) ( 13 + 37) x 2
Bài 5 : Mua 8 vở hết 9680 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1: (3.5 đ )
Câu a: 0,5 điểm; câu b: 0,5 điểm; câu c: 1 điểm ; câu d: 0,5 điểm ; câu e : 1 điểm
Bài 2: (2 đ )
Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
Bài 3: (1 đ)
Điền đúng mỗi dòng 0,5 điểm.
Bài 4: (1,5 đ)
Đúng mỗi câu 0,75 điểm
Bài 5: (2 đ)
Lời giải 0,25đ.
Phép tính
Lớp : ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
GV coi thi:…………………………………………. …… Năm học: 2009 – 2010
Gv tra :……………………….. MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )
Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số liền trước của số 2349 là số:
A. 2348 B. 2350 C. 2347 D. 2351
b) số liền sau của số 4367 là số:
A. 4366 B. 4368 C. 4369 D. 4365
c) Số lớn nhất trong các số 7354; 7353; 7453; 7534 là:
A. 7354 B. 7453 C. 7453 D. 7534
d) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng tư là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
e) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông?
A. Có 1 góc vuông
B. Có 2 góc vuông
C. Có 3 góc vuông
D. Có 4 góc vuông
Bài 2 . Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) :
5342 + 3628 9152 - 1328 1717 x 4 2490 : 6
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
…………………………………….. …………………………………. …………………………………….. …………………………………
Bài 3 . số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 7 dm = ………… dm
4 m 5 cm = …………. cm
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 210 : 7 + 50 b) ( 13 + 37) x 2
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
…………………………………. …………………………………
Bài 5 : Mua 8 vở hết 9680 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH THỪA ĐỨC Năm học: 2009 - 2010
MÔN: TOÁN LỚP 3
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 2349 là số:
A. 2348 B. 2350 C. 2347 D. 2351
b) số liền sau của số 4367 là số:
A. 4366 B. 4368 C. 4369 D. 4365
c) Số lớn nhất trong các số 7354; 7353; 7453; 7534 là:
A. 7354 B. 7453 C. 7453 D. 7534
d) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng tư là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
e) Trong hình vẽ bên có mấy góc vuông?
A. Có 1 góc vuông
B. Có 2 góc vuông
C. Có 3 góc vuông
D. Có 4 góc vuông
Bài 2 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ):
5342 + 3628 9152 - 1328 1717 x 4 2490 : 6
Bài 3 . số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 7 dm = ………… dm
4 m 5 cm = …………. cm
Bài 4. Tính giá trị biểu thức: (1.5 điểm)
a) 210 : 7 + 50 b) ( 13 + 37) x 2
Bài 5 : Mua 8 vở hết 9680 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1: (3.5 đ )
Câu a: 0,5 điểm; câu b: 0,5 điểm; câu c: 1 điểm ; câu d: 0,5 điểm ; câu e : 1 điểm
Bài 2: (2 đ )
Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
Bài 3: (1 đ)
Điền đúng mỗi dòng 0,5 điểm.
Bài 4: (1,5 đ)
Đúng mỗi câu 0,75 điểm
Bài 5: (2 đ)
Lời giải 0,25đ.
Phép tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Ơn
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)