Đê kiểm tra giữa HK1 toán lớp 5 Nhật Quân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 08/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Đê kiểm tra giữa HK1 toán lớp 5 Nhật Quân thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:……………………... Năm học:
Lớp: ..... Môn: Toán
Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày….. tháng …. năm
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là:
Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385
Câu 4(1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = ………m2 là:
A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ) :
< ; > ; =
a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85
c) 26,5 ....... 26,500 c) 80,6 ........ 79,6
Bài 2 (2 đ) :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = ……… m
4 tấn 25 kg = …… tấn.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12
Viết là: …………. ; …………. ; …………… ; ……………. ; ……………
Bài 3 (2 đ) :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
Diện tích của thửa ruộng.
Tóm tắt Bài giải
…………………………… ………. ……………………………………………
……………………………. ………. ……………………………………………
………………. …………..………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………. …………..………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………. …………..………………………
Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Năm học
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào A. (1 điểm)
Câu 2: Khoanh vào B. 3,09 ( 1 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C. 45,358 ( 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào C. 15,04 ( 1 điểm)
PHẦN II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu: (0,25 điểm)
a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85
c) 26,5 = 26,500 c) 80,6 > 79,6
Bài 2 (2 đ):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = 35106 m (0,5 điểm)
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn. (0,5 điểm)
b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12 (1điểm)
Bài 3 (2 đ): Đúng lời giải và phép tính đạt số điểm:
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 3 = 5 (phần)
Chiều dài của thửa ruộng là:
100 : 5 x 3 = 60 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
100 – 60 = 40 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là:
60 x 40 = 2400 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,5 điểm)
a) Chiều dài: 60 m; chiều rộng: 40 m
b) Diện tích: 2400 (m2)
Bài 4 (1 đ):
Số đo một cạnh
Họ và tên học sinh:……………………... Năm học:
Lớp: ..... Môn: Toán
Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày….. tháng …. năm
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1 đ) : Hỗn số được chuyển thành phân số là:
Câu 2 (1 đ): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3 (1 đ) : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385
Câu 4(1 đ): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 4dm2 = ………m2 là:
A. 1504 B. 1540 C. 15,04 D. 15,40
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ) :
< ; > ; =
a) 53,2 ....... 53, 19 b) 9,843 ...... 9, 85
c) 26,5 ....... 26,500 c) 80,6 ........ 79,6
Bài 2 (2 đ) :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = ……… m
4 tấn 25 kg = …… tấn.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12
Viết là: …………. ; …………. ; …………… ; ……………. ; ……………
Bài 3 (2 đ) :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
Chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng.
Diện tích của thửa ruộng.
Tóm tắt Bài giải
…………………………… ………. ……………………………………………
……………………………. ………. ……………………………………………
………………. …………..………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………. …………..………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………. …………..………………………
Bài 4 (1 đ) : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Năm học
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào A. (1 điểm)
Câu 2: Khoanh vào B. 3,09 ( 1 điểm)
Câu 3: Khoanh vào C. 45,358 ( 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào C. 15,04 ( 1 điểm)
PHẦN II : Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu: (0,25 điểm)
a) 53,2 > 53, 19 b) 9,843 < 9, 85
c) 26,5 = 26,500 c) 80,6 > 79,6
Bài 2 (2 đ):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = 35106 m (0,5 điểm)
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn. (0,5 điểm)
b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
15,72 ; 21,75 ; 25,71; 72,15 ; 75,12 (1điểm)
Bài 3 (2 đ): Đúng lời giải và phép tính đạt số điểm:
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 3 = 5 (phần)
Chiều dài của thửa ruộng là:
100 : 5 x 3 = 60 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
100 – 60 = 40 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là:
60 x 40 = 2400 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: (0,5 điểm)
a) Chiều dài: 60 m; chiều rộng: 40 m
b) Diện tích: 2400 (m2)
Bài 4 (1 đ):
Số đo một cạnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)