đề kiểm tra giữa hk ii
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra giữa hk ii thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................ đề thi kscl giữa kỳ II năm học 2012 - 2013
Lớp: 7 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
4. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
5.Số thực là đơn thức có bậc là:
A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
6.tam giác ABC có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. A lớn hơn góc B B. B lớn hơn góc C
C. A nhỏ hơn góc C D. B nhỏ hơn góc C
7. tam giác ABC có ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 400, 600. Thì:
A. AB > BC B. AB > AC C. BC > AC D.Đáp án B và C đúng
8. Cho tam giác ABC có Â = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
B/ Tự luận: ( 8 đ )
Bài 1: ( 1,5 đ ) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
8
7
9
7
3
6
9
4
8
4
7
5
6
8
a/ hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh ?
b/ Lập bảng tần số và tính điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A.
Bài 2: ( 1,5 đ ) Cho biểu thức A = và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B
2/ Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B
3/ Tính tích của hai đơn thức thu A và B
Bài 3: ( 4 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB
( E AC ; F AB )
1/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF
3/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.
Bài 4: (1đ) Cho A = ( - 3x5y3 )4; B = ( 2x2z4 )5 . Tìm x, y, z biết A + B = 0
Lớp: 7 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
4. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
5.Số thực là đơn thức có bậc là:
A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
6.tam giác ABC có: AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. A lớn hơn góc B B. B lớn hơn góc C
C. A nhỏ hơn góc C D. B nhỏ hơn góc C
7. tam giác ABC có ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 400, 600. Thì:
A. AB > BC B. AB > AC C. BC > AC D.Đáp án B và C đúng
8. Cho tam giác ABC có Â = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
B/ Tự luận: ( 8 đ )
Bài 1: ( 1,5 đ ) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9
4
4
7
7
9
7
8
6
5
8
7
9
7
3
6
9
4
8
4
7
5
6
8
a/ hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh ?
b/ Lập bảng tần số và tính điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A.
Bài 2: ( 1,5 đ ) Cho biểu thức A = và B = 9xy3.(- 2x2yz3)
1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B
2/ Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B
3/ Tính tích của hai đơn thức thu A và B
Bài 3: ( 4 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB
( E AC ; F AB )
1/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF
3/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.
Bài 4: (1đ) Cho A = ( - 3x5y3 )4; B = ( 2x2z4 )5 . Tìm x, y, z biết A + B = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)