đề kiểm tra ĐS toán 7 chương I
Chia sẻ bởi Binh Khang |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra ĐS toán 7 chương I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a)
b) và
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105
ĐỀ SỐ 2 CS
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Cho thì
A/ < B/> C/ < D/ Cả A, B,C đều đúng
Câu 3: Biết thì x bằng
A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247
Câu 4: Biết thì giá trị của a là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: Tích bằng
A/ B/ C/ D/
Câu 6: Viết gọn tích ta được
A/ B/ C/ D/
Câu 7: Biết và thì x , y bằng .
A/ B/ C/ D/
Câu 8: Tính giá trị của M = ta được
A/ B/ C/ D/
Câu 9: Biết , giá trị của x bằng:
a. 1,1 b. 1,21 c. 11
Câu 10: Cho , giá trị của x bằng
a. -2 b. 3 c. -3
Câu 11: Kết quả của bằng:
a. 4 b. 7 c. 9
Câu 12: Kết quả của phép tính 23.25 bằng:
a. 28 b. 48 c. 215
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
a. b. c.
Câu 14. Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ?
a. b. c.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
-2 1
0,( 1 )
Bài 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,933 ................... ; 48,1564 .................. ; 60,999 .................. ; ..................
Bài 3: Tính a) 9 b): c)
d) e) . f) g)
Bài 4: Tìm a ,b biết a)
b)
Bài 5. Tìm x,
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a)
b) và
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105
ĐỀ SỐ 2 CS
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Cho thì
A/ < B/> C/ < D/ Cả A, B,C đều đúng
Câu 3: Biết thì x bằng
A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247
Câu 4: Biết thì giá trị của a là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: Tích bằng
A/ B/ C/ D/
Câu 6: Viết gọn tích ta được
A/ B/ C/ D/
Câu 7: Biết và thì x , y bằng .
A/ B/ C/ D/
Câu 8: Tính giá trị của M = ta được
A/ B/ C/ D/
Câu 9: Biết , giá trị của x bằng:
a. 1,1 b. 1,21 c. 11
Câu 10: Cho , giá trị của x bằng
a. -2 b. 3 c. -3
Câu 11: Kết quả của bằng:
a. 4 b. 7 c. 9
Câu 12: Kết quả của phép tính 23.25 bằng:
a. 28 b. 48 c. 215
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
a. b. c.
Câu 14. Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ?
a. b. c.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
-2 1
0,( 1 )
Bài 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,933 ................... ; 48,1564 .................. ; 60,999 .................. ; ..................
Bài 3: Tính a) 9 b): c)
d) e) . f) g)
Bài 4: Tìm a ,b biết a)
b)
Bài 5. Tìm x,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Binh Khang
Dung lượng: 217,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)