ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HSG 9
Chia sẻ bởi Trần Minh Quýnh |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HSG 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút ( HSG lớp 9). Mã đề : 1
I.Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu1. Gen là gì
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. Là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. Là một phân tử ADN xác định
Câu2.Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ phân tử là
A.Prôtêin B. ARN C. Axit nuclêic D.ADN
Câu3. Cấu trúc một đơn phân của ADN gồm
A.Đờng đêoxiribô( C5H10O4) , axit photphoric , axit amin
B. Axit phôtphoric , đờng ribô( C5H10O5) , 1 bazơ nitric
C. Axit phôtphoric , đờng ribô( C5H10O5) , ađênin
D. Axit phôtphoric, đờng đêoxiribô( C5H10O4) , 1 bazơ nitric
Câu4. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nu trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trongprôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit C. Là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. Là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
Câu5. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính
A. ĐB lặp đoạn trên NST thờng B. ĐB xôma
C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi
Câu6 . ở một loài ,có số lợng NST lỡng bộ 2n = 20.Số lợng NST ở thể một nhiểm là
A.2n-1 =19 ; B.2n+1= 21 ; C. 2n+2 =22 ; D. n+1= 11
Câu7. TrongTB sinh dỡng của 1 ngời thấy có 47 NST và cặp thứ 21 chứa 3 NST. Đó là
A. Thể hội chứng Đao B.Thể hội chứng Claiphenter
C. Thể Tơcnơ D. Thể ung th máu
Câu8. Hiện tợng “di truyền chéo” liên quan với trờng hợp nào dới đây
A.Gen trên NST thờng B. Gen trên NST Y
C. Gen trên NST X D. Gen trong tế bào chất
Câu9. Một đoạn ADN có trình tự các nu
3’...ATTGXGTGXGTA...5’
5’...TAAXGXAxgxat...3’ trình tự nu trên mARN đợc mã hóa từ đọan ADN trên
A ...TAAXGXAxgxat... B ...ATTGXGTGXGTA...
C. ...UAAXGXAxgxaU... D ...AUUGXGUGXGUA...
Câu10.Trong tế bào có kiểu gen AabbDdFf giảm phân bình thờng tạo ra bao nhiêu giao tử
A. 4 B. 6 C. 8 D.16
II. Phần tự luận (5 điểm)
Gen B có chiều dài 4080Ao và A=30% tổng số nuclêôtit của gen.Gen B đột biến thành gen b , gen b dài hơn gen B 10,2 Ao và nhiều hơn 7 liên kết hiđrô. Hãy xác định:
Dạng đột biến
Số lợng từng loại nuclêôtit của genB và gen b
Nếu gen b nhân đôi 3 đợt liên tiếp thì môi trờng nội bào cung cấp mỗi loại bao nhiêu nuclêôtit
Số lợng axit amin trên phân tử Prôtêin đợc tổng hợp từ gen B và gen b.
Đáp án
** Mã đề 1
I.Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
D
B
A
A
C
C
C
II. Tự luận
1.Dạng ĐB: Thêm 3 cặp nuclêôtit gồm (1 cặp G-X và 2 cặp A-T)
2.Số lợng nuclêôtit mỗi loại của từng gen
* Gen B: A = T = 720
G = X =480
* Gen
I.Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu1. Gen là gì
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. Là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. Là một phân tử ADN xác định
Câu2.Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ phân tử là
A.Prôtêin B. ARN C. Axit nuclêic D.ADN
Câu3. Cấu trúc một đơn phân của ADN gồm
A.Đờng đêoxiribô( C5H10O4) , axit photphoric , axit amin
B. Axit phôtphoric , đờng ribô( C5H10O5) , 1 bazơ nitric
C. Axit phôtphoric , đờng ribô( C5H10O5) , ađênin
D. Axit phôtphoric, đờng đêoxiribô( C5H10O4) , 1 bazơ nitric
Câu4. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nu trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trongprôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit C. Là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. Là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
Câu5. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính
A. ĐB lặp đoạn trên NST thờng B. ĐB xôma
C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi
Câu6 . ở một loài ,có số lợng NST lỡng bộ 2n = 20.Số lợng NST ở thể một nhiểm là
A.2n-1 =19 ; B.2n+1= 21 ; C. 2n+2 =22 ; D. n+1= 11
Câu7. TrongTB sinh dỡng của 1 ngời thấy có 47 NST và cặp thứ 21 chứa 3 NST. Đó là
A. Thể hội chứng Đao B.Thể hội chứng Claiphenter
C. Thể Tơcnơ D. Thể ung th máu
Câu8. Hiện tợng “di truyền chéo” liên quan với trờng hợp nào dới đây
A.Gen trên NST thờng B. Gen trên NST Y
C. Gen trên NST X D. Gen trong tế bào chất
Câu9. Một đoạn ADN có trình tự các nu
3’...ATTGXGTGXGTA...5’
5’...TAAXGXAxgxat...3’ trình tự nu trên mARN đợc mã hóa từ đọan ADN trên
A ...TAAXGXAxgxat... B ...ATTGXGTGXGTA...
C. ...UAAXGXAxgxaU... D ...AUUGXGUGXGUA...
Câu10.Trong tế bào có kiểu gen AabbDdFf giảm phân bình thờng tạo ra bao nhiêu giao tử
A. 4 B. 6 C. 8 D.16
II. Phần tự luận (5 điểm)
Gen B có chiều dài 4080Ao và A=30% tổng số nuclêôtit của gen.Gen B đột biến thành gen b , gen b dài hơn gen B 10,2 Ao và nhiều hơn 7 liên kết hiđrô. Hãy xác định:
Dạng đột biến
Số lợng từng loại nuclêôtit của genB và gen b
Nếu gen b nhân đôi 3 đợt liên tiếp thì môi trờng nội bào cung cấp mỗi loại bao nhiêu nuclêôtit
Số lợng axit amin trên phân tử Prôtêin đợc tổng hợp từ gen B và gen b.
Đáp án
** Mã đề 1
I.Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
D
B
A
A
C
C
C
II. Tự luận
1.Dạng ĐB: Thêm 3 cặp nuclêôtit gồm (1 cặp G-X và 2 cặp A-T)
2.Số lợng nuclêôtit mỗi loại của từng gen
* Gen B: A = T = 720
G = X =480
* Gen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quýnh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)