Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp:…..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 3
Năm học: 2013 - 2014
MôN: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm(……):
a. Số: 98 305. Đọc là: ........................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Số gồm: “Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu.” Viết là: ...................................
Bài 2. (1 điểm) Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống cho thích hợp:
a. 9765 10 000 b. 9999 + 1 10 000
c. 12 634 12 630 d. 86 728 8679
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi số đo thời gian ở hàng trên với số đo thời gian bằng nó ở hàng dưới.
4 giờ 55 phút
4 giờ 45 phút
5 giờ kém 10 phút
5 giờ kém 25 phút
5 giờ kém 15 phút
4 giờ 40 phút
5 giờ kém 5 phút
4 giờ 35 phút
4 giờ 50 phút
Bài 4. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a. Số: 4905 viết thành tổng như sau:
A. 4000 + 900 + 10 + 5 B. 4000 + 900 + 5
C. 4000 + 90 + 5 D. 4000 + 900 + 50
b. Cho 3m 5 cm = ..............cm ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) là:
A. 35 B. 350 C. 503 D. 305
c. Tìm y, biết: y - 350 = 1650, y là:
A. 2000 B. 1300 C. 1000 D. 2300
d. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 20 cm là:
A. 45 cm B. 45 m C. 90 cm D. 90 m
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 6 205 + 928 b. 7 253 – 726 c. 1 309 x 7 d. 2448 : 6
Bài 6. (2 điểm) Có 8 ô tô như nhau vận chuyển được 2960 kg gạo. Hỏi 6 ô tô như thế vận chuyển được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
( a x 1 – a : 1) x 26 x a =
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm.
Chín mươi tám nghìn ba trăm linh năm.
57 006
Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho: 0,25 điểm.
a. < b. = c. > d. >
Bài 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4 giờ 55 phút
4 giờ 45 phút
5 giờ kém 10 phút
5 giờ kém 25 phút
5 giờ kém 15 phút
4 giờ 40 phút
5 giờ kém 5 phút
4 giờ 35 phút
4 giờ 50 phút
Bài 4: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho: 0,25 điểm.
a. B b. D c. A d. C
Bài 5: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
- Một ô tô vận chuyển được số gạo là:
2960 : 8 = 370 (kg) 0,75 điểm
(TL, Pt: 0,25 điểm, KQ: 0,5 điểm)
- Sáu ô tô vận chuyển được số gạo là:
6 x 370 = 2220 (kg) 1điểm
(TL, Pt: 0,5 điểm, KQ: 0,5 điểm)
Đáp số: 2220 kg gạo 0,25 đ
* Nếu sai danh số từ một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm
Bài 7. (1 điểm)
( a x 1 – a : 1) x 26 x a
= ( a – a ) x 26 x a 0,25
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 3
Năm học: 2013 - 2014
MôN: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm(……):
a. Số: 98 305. Đọc là: ........................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Số gồm: “Năm mươi bảy nghìn không trăm linh sáu.” Viết là: ...................................
Bài 2. (1 điểm) Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống cho thích hợp:
a. 9765 10 000 b. 9999 + 1 10 000
c. 12 634 12 630 d. 86 728 8679
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi số đo thời gian ở hàng trên với số đo thời gian bằng nó ở hàng dưới.
4 giờ 55 phút
4 giờ 45 phút
5 giờ kém 10 phút
5 giờ kém 25 phút
5 giờ kém 15 phút
4 giờ 40 phút
5 giờ kém 5 phút
4 giờ 35 phút
4 giờ 50 phút
Bài 4. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a. Số: 4905 viết thành tổng như sau:
A. 4000 + 900 + 10 + 5 B. 4000 + 900 + 5
C. 4000 + 90 + 5 D. 4000 + 900 + 50
b. Cho 3m 5 cm = ..............cm ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) là:
A. 35 B. 350 C. 503 D. 305
c. Tìm y, biết: y - 350 = 1650, y là:
A. 2000 B. 1300 C. 1000 D. 2300
d. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 20 cm là:
A. 45 cm B. 45 m C. 90 cm D. 90 m
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 6 205 + 928 b. 7 253 – 726 c. 1 309 x 7 d. 2448 : 6
Bài 6. (2 điểm) Có 8 ô tô như nhau vận chuyển được 2960 kg gạo. Hỏi 6 ô tô như thế vận chuyển được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
( a x 1 – a : 1) x 26 x a =
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 3
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm.
Chín mươi tám nghìn ba trăm linh năm.
57 006
Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho: 0,25 điểm.
a. < b. = c. > d. >
Bài 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4 giờ 55 phút
4 giờ 45 phút
5 giờ kém 10 phút
5 giờ kém 25 phút
5 giờ kém 15 phút
4 giờ 40 phút
5 giờ kém 5 phút
4 giờ 35 phút
4 giờ 50 phút
Bài 4: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho: 0,25 điểm.
a. B b. D c. A d. C
Bài 5: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
- Một ô tô vận chuyển được số gạo là:
2960 : 8 = 370 (kg) 0,75 điểm
(TL, Pt: 0,25 điểm, KQ: 0,5 điểm)
- Sáu ô tô vận chuyển được số gạo là:
6 x 370 = 2220 (kg) 1điểm
(TL, Pt: 0,5 điểm, KQ: 0,5 điểm)
Đáp số: 2220 kg gạo 0,25 đ
* Nếu sai danh số từ một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm
Bài 7. (1 điểm)
( a x 1 – a : 1) x 26 x a
= ( a – a ) x 26 x a 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)