Đề kiểm tra định kỳ Hóa 8
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 24
TIẾT 46
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS về oxi, tính chất của oxi và ứng dụng của oxi trong đời sống sản xuất.
- Qua bài kiểm tra giáo viên nắm được việc tiếp thu kiến thức chương 4 và kiến thức trước đó của học sinh để phân loại đối tượng chính xác hơn .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài chính xác, nhanh chóng, rèn tính tự lập suy nghĩ làm bài, hình thành cho HS niềm say mê yêu thích bộ môn .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, tính cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 Tính chất của oxi. Oxit
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
1
2
20%
3
4
40%
Chủ đề 2 Điều chế oxi- Phản ứng phân hủy
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 3:Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp.Ứng dụng của oxi.
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
4
40%
1
4
40%
Chủđề4:Không khí- Sự cháy
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
2
6
60%
6
10
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM
( Khoành tròn vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
a. Fe2O3 b. KMnO4
c. CaCO3 d. H2O
Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
a. Khí oxi tan trong nước b. Khí oxi ít tan trong nước
c. Khí oxi khó hoá lỏng d. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Sự oxi hoá chậm là :
a. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt b. Sự oxi hoá mà không phát sáng
c. Sự oxi hoá có toả nhiệt mà không phát sáng d. Sự tự bốc cháy
Câu 4. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4. B. CaO, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO. D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1. Cho các phương trình phản ứng sau:
a. CaO + H2O Ca(OH)2 e. KClO3 KCl + O2
b. CaCO3 CaO + CO2 f. Fe2O3 + COFe + CO2
c. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O g. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
d. Fe + Cl2 FeCl3 h. NaOH + H3PO4 Na3PO4 + H2O
+ Hãy cân bằng các phản ứng trên và chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 126g Fe trong bình chứa oxi.
a. Viết phương trình phảm ứng xảy ra.
b. Tính thể tích oxi tham gia phản ứng ở trên ở đktc.
I
V. ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu1: b
Câu 2: b
Câu 3: c
Câu 4: B
II/ Tự luận : ( 6điểm )
1. Viết PTPƯ : ( 4 điểm)
a. CaO + H2O Ca(OH)2 e . 2KClO3 2KCl + 3O2
b. CaCO3 CaO + CO2 f . Fe2O3 + 3CO 2Fe +3 CO2
c. 2Fe
TIẾT 46
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS về oxi, tính chất của oxi và ứng dụng của oxi trong đời sống sản xuất.
- Qua bài kiểm tra giáo viên nắm được việc tiếp thu kiến thức chương 4 và kiến thức trước đó của học sinh để phân loại đối tượng chính xác hơn .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài chính xác, nhanh chóng, rèn tính tự lập suy nghĩ làm bài, hình thành cho HS niềm say mê yêu thích bộ môn .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, tính cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 Tính chất của oxi. Oxit
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
1
2
20%
3
4
40%
Chủ đề 2 Điều chế oxi- Phản ứng phân hủy
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 3:Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp.Ứng dụng của oxi.
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
4
40%
1
4
40%
Chủđề4:Không khí- Sự cháy
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
2
6
60%
6
10
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM
( Khoành tròn vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
a. Fe2O3 b. KMnO4
c. CaCO3 d. H2O
Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
a. Khí oxi tan trong nước b. Khí oxi ít tan trong nước
c. Khí oxi khó hoá lỏng d. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Sự oxi hoá chậm là :
a. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt b. Sự oxi hoá mà không phát sáng
c. Sự oxi hoá có toả nhiệt mà không phát sáng d. Sự tự bốc cháy
Câu 4. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO3, FeSO4. B. CaO, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO. D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1. Cho các phương trình phản ứng sau:
a. CaO + H2O Ca(OH)2 e. KClO3 KCl + O2
b. CaCO3 CaO + CO2 f. Fe2O3 + COFe + CO2
c. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O g. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
d. Fe + Cl2 FeCl3 h. NaOH + H3PO4 Na3PO4 + H2O
+ Hãy cân bằng các phản ứng trên và chỉ ra các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 126g Fe trong bình chứa oxi.
a. Viết phương trình phảm ứng xảy ra.
b. Tính thể tích oxi tham gia phản ứng ở trên ở đktc.
I
V. ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu1: b
Câu 2: b
Câu 3: c
Câu 4: B
II/ Tự luận : ( 6điểm )
1. Viết PTPƯ : ( 4 điểm)
a. CaO + H2O Ca(OH)2 e . 2KClO3 2KCl + 3O2
b. CaCO3 CaO + CO2 f . Fe2O3 + 3CO 2Fe +3 CO2
c. 2Fe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)