Đề kiểm tra định kì tuần 28 Vật lý 6
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì tuần 28 Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÍ – Lớp 6
Tuần 28 - Tiết 27
Thời gian làm bài: 45 phút
I.Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ không phải máy cơ đơn giản là.
A. Cái thước dây. B. Cái kìm. C. Cái bấm móng tay. D. Cái búa nhổ đinh.
Câu 2: Máy cơ đơn giản không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực là
A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động.
Câu 3: Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là:
A. 350C B. 420C. C. 370C. D. 400C
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt. B. Sắt, nhôm, đồng.
C. Sắt , đồng, nhôm. D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 5: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
C. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 7: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng. D. Cả A,B và C
Câu 8: Hãy điền từ vào chỗ trống (…) để hoàn thành các câu sau:
Chất khí …(1)… khi nóng lên, …(2)… khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt …(3)…
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt …(4)…
Các chất lỏng …(5)… nở vì nhiệt khác nhau.
Để đo …(6)… , người ta dùng nhiệt kế.
Câu 9: Hãy nối mỗi nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
1) Nhiệt kế thuỷ ngân (thang đo từ -100C đến 1100C )
2) Nhiệt kế rượu (thang đo từ -300C đến 600C )
3) Nhiệt kế y tế (thang đo từ 340C đến 420C )
a) đo nhiệt độ khí quyển.
b) đo nhiệt độ của nước sôi.
c) đo nhiệt độ của cơ thể.
d) đo nhiệt độ của bàn là.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 2. (2,0 điểm) Dùng ròng rọc cố định, ròng rọc động có lợi gì?
Câu 3. (2,0 điểm)
Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 4. (1,0 điểm)
Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 6
Tuần 28 - Tiết 27
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
B
A
C
C
D
Câu 8: (1,25 điểm - mỗi ý điền đúng được 0,25điểm)
a) (1) – nở ra, (2) – co lại.
b) (3) – giống nhau.
c) (4) – khác nhau.
d) (5) – khác nhau.
e) (6) – nhiệt độ.
Câu 9: (0,75 điểm - mỗi ý nối đúng được 0,25điểm)
1 - b ; 2- a ; 3 - c .
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1.
Vì khi đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (1đ)
Câu
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÍ – Lớp 6
Tuần 28 - Tiết 27
Thời gian làm bài: 45 phút
I.Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ không phải máy cơ đơn giản là.
A. Cái thước dây. B. Cái kìm. C. Cái bấm móng tay. D. Cái búa nhổ đinh.
Câu 2: Máy cơ đơn giản không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực là
A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động.
Câu 3: Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là:
A. 350C B. 420C. C. 370C. D. 400C
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt. B. Sắt, nhôm, đồng.
C. Sắt , đồng, nhôm. D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 5: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
C. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 7: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng. B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng. D. Cả A,B và C
Câu 8: Hãy điền từ vào chỗ trống (…) để hoàn thành các câu sau:
Chất khí …(1)… khi nóng lên, …(2)… khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt …(3)…
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt …(4)…
Các chất lỏng …(5)… nở vì nhiệt khác nhau.
Để đo …(6)… , người ta dùng nhiệt kế.
Câu 9: Hãy nối mỗi nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Cột B
1) Nhiệt kế thuỷ ngân (thang đo từ -100C đến 1100C )
2) Nhiệt kế rượu (thang đo từ -300C đến 600C )
3) Nhiệt kế y tế (thang đo từ 340C đến 420C )
a) đo nhiệt độ khí quyển.
b) đo nhiệt độ của nước sôi.
c) đo nhiệt độ của cơ thể.
d) đo nhiệt độ của bàn là.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Câu 2. (2,0 điểm) Dùng ròng rọc cố định, ròng rọc động có lợi gì?
Câu 3. (2,0 điểm)
Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 4. (1,0 điểm)
Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 6
Tuần 28 - Tiết 27
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
B
A
C
C
D
Câu 8: (1,25 điểm - mỗi ý điền đúng được 0,25điểm)
a) (1) – nở ra, (2) – co lại.
b) (3) – giống nhau.
c) (4) – khác nhau.
d) (5) – khác nhau.
e) (6) – nhiệt độ.
Câu 9: (0,75 điểm - mỗi ý nối đúng được 0,25điểm)
1 - b ; 2- a ; 3 - c .
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1.
Vì khi đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài. (1đ)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)