đề kiểm tra định kì giữa kì 2 toán lớp 3

Chia sẻ bởi Thái Thị Thảo | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra định kì giữa kì 2 toán lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 3 … Môn Toán
Thời gian 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo

 ĐỀ
Bài 1 : a/ Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Số liền sau của 6709 là:
A. 6708 B. 6701 C. 6710 D. 6711
b/ Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
Bài 2: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6m 7 dm = ….dm 9m 3 cm = ……cm
8m 4cm = ….cm 5dm 4cm = …...cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 6924 +1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 4 : Tìm x (2 điểm)
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
................................... ...................................
................................... ..................................
c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
................................... ...................................
................................... ..................................
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là : (0,5 điểm)
A/ Thứ 2 B/ Thứ 3 C/ Thứ 4 D/ Thứ 5
Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (0,5 điểm)
Số góc vuông trong hình vẽ bên là : A. 1 C. 3

B. 2 D. 4


Bài 7 : Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? (2 điểm)
Bài 8: Một số khi nhân với 9 rồi cộng với 35 thì được 800. Số đó là............(1 điểm)
THANG ĐIỂM CHẤM

Bài 1 : Tính (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ C. 6710
b/ 4753.

Bài 2: (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
6m 7 dm = 67 dm 9m 3 cm = 903 cm
8m 4cm = 804 cm 5dm 4cm = 54 cm

Bài 3 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ 6924 + 1536 b/ 8090 - 7131 c/ 1409 x 5 d/ 5060 : 5
= 8460 = 959 = 7045 = 1012

Bài 4 : (2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a/ x + 1909 = 2050 b/ X x 7 = 2107
x = 2050 – 1909 x = 2107 : 7
x = 141 x = 301

c/ x - 586 = 3705 d/ x : 3 = 1527
x = 3705 + 586 x = 1527 x 3
x = 4291 x = 4581

Bài 5: (0,5 điểm)
C/ Thứ 4

Bài 6 : (0,5 điểm)
B. 2

Bài 7 : Số quyển vở được xếp vào mỗi thùng là : (0,25 đ)
2135: 7 = 305 (quyển) (0,75đ)
Số quyển vở được xếp vào 5 thùng là : (0,25 đ)
305 x 5 = 1525 (quyển) (0,5 đ)
Đáp số : 1525quyển vở (0,25đ)
Bài 8: Số đó là 85




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Thảo
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)