đề kiểm tra địa lý hay
Chia sẻ bởi Trần Đăng Linh |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra địa lý hay thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Lập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Môn : Địa lý 6
Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề)
I.Mục tiêu kiểm tra.
- Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong chương trình địa lý của kỳ 2.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các kỹ năng địa lí cho học sinh.
II.Hình thức kiểm tra.
- Tự luận.
III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Nội dung 1: Địa hình
Nêu được các khái niêm: khoáng sản,mỏ khoáng sản,mỏ nội sinh,mỏ ngoại sinh,Kể tên và nêu được công dụng của một số khoáng sản.
Tỉ lệ: 15 %
Điểm:1,5 điểm
1,5 điểm = 100 %
Nội dung 2: Lớp vỏ khí
Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu
Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa trung bình ngày,tháng,trong năm và lượng mưa trung bình năm của một địa phương.
Tỉ lệ:40 %
Điểm: 4,0điểm
50 % = 2điểm
50 % = 2điểm
Nội dung 3: Lớp nước
Trình bày khái niệm : Sông,lưu lượng.hệ thống sông,nêu được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy.
Trình bày khái niệm : Sông,lưu lượng.hệ thống sông,nêu được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy.
Tỉ lệ:30 %
Điểm: 3điểm
30 % = 1 điểm.
2 điểm = 70 %
Nội dung 4: Lớp Đất và lớp vỏ sinh vật.
Trình bày khái niệm lớp đất,một số nhân tố hình thành đất.
Tỉ lệ: 15%
Điểm: 1,5 điểm
100 % = 1,5 điểm.
Tỉ lệ : 100 %
Số điểm : 10
40 % = 4 điểm.
40 % = 4 điểm.
20 % = 2 điểm.
Phòng GD & ĐT huyện ĐBĐ
Trường THCS Tân Lập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Địa lí 6
Thời gian : 45 phút.
Năm học : 2010 – 2011
Câu 1(1,5 điểm).Kể tên một số loại khoáng sản phổ biến? cho ví dụ minh họa.
Câu 2(2 điểm) Trình bày đặc điểm và giới hạn của đới nhiệt đới.
Câu 3(3 điểm) Sông là gì? Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy của sông?
Câu 4(1,5 điểm) Lớp đất là gì? Kể tên các nhân tố quan trọng hình thành đất?
Câu 5(2 điểm).Giả sử có một ngày ở Điện Biên người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 20C0,lúc 13 giờ là 24C0,lúc 21 giờ là 22C0.Cho biết cách tính nhiệt độ trung bình ngày và áp dụng tính nhiệt độ trung bình ngày của Điện Biên.
---------------------Hết-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
* Một số loại khoáng sản phổ biến:
- Khoáng sản năng lượng ( nhiên liệu): than,dầu mỏ,khí đốt.
- Khoáng sản kim loại:sắt.mangan.đồng…
- Khoáng sản phi kim loại: muối mỏ,a-pa-tít,đá vôi…
0,5
0,5
0,5
2
* Giới hạn và đặc điểm của đới nhiệt đới:
- Giới hạn: từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
- Đặc điểm:
+ Quanh năm có góc chiếu sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Gió thường xuyên thổi là gió Tín Phong.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000mm.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
3
- Sông: là dòng chảy thường xuyên,tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy:
+Nếu sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó tương đối đơn giản.
+ Nếu sông phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau thì thủy chế của
Môn : Địa lý 6
Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề)
I.Mục tiêu kiểm tra.
- Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong chương trình địa lý của kỳ 2.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao các kỹ năng địa lí cho học sinh.
II.Hình thức kiểm tra.
- Tự luận.
III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Nội dung 1: Địa hình
Nêu được các khái niêm: khoáng sản,mỏ khoáng sản,mỏ nội sinh,mỏ ngoại sinh,Kể tên và nêu được công dụng của một số khoáng sản.
Tỉ lệ: 15 %
Điểm:1,5 điểm
1,5 điểm = 100 %
Nội dung 2: Lớp vỏ khí
Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu
Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa trung bình ngày,tháng,trong năm và lượng mưa trung bình năm của một địa phương.
Tỉ lệ:40 %
Điểm: 4,0điểm
50 % = 2điểm
50 % = 2điểm
Nội dung 3: Lớp nước
Trình bày khái niệm : Sông,lưu lượng.hệ thống sông,nêu được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy.
Trình bày khái niệm : Sông,lưu lượng.hệ thống sông,nêu được mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy.
Tỉ lệ:30 %
Điểm: 3điểm
30 % = 1 điểm.
2 điểm = 70 %
Nội dung 4: Lớp Đất và lớp vỏ sinh vật.
Trình bày khái niệm lớp đất,một số nhân tố hình thành đất.
Tỉ lệ: 15%
Điểm: 1,5 điểm
100 % = 1,5 điểm.
Tỉ lệ : 100 %
Số điểm : 10
40 % = 4 điểm.
40 % = 4 điểm.
20 % = 2 điểm.
Phòng GD & ĐT huyện ĐBĐ
Trường THCS Tân Lập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Địa lí 6
Thời gian : 45 phút.
Năm học : 2010 – 2011
Câu 1(1,5 điểm).Kể tên một số loại khoáng sản phổ biến? cho ví dụ minh họa.
Câu 2(2 điểm) Trình bày đặc điểm và giới hạn của đới nhiệt đới.
Câu 3(3 điểm) Sông là gì? Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy của sông?
Câu 4(1,5 điểm) Lớp đất là gì? Kể tên các nhân tố quan trọng hình thành đất?
Câu 5(2 điểm).Giả sử có một ngày ở Điện Biên người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 20C0,lúc 13 giờ là 24C0,lúc 21 giờ là 22C0.Cho biết cách tính nhiệt độ trung bình ngày và áp dụng tính nhiệt độ trung bình ngày của Điện Biên.
---------------------Hết-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
* Một số loại khoáng sản phổ biến:
- Khoáng sản năng lượng ( nhiên liệu): than,dầu mỏ,khí đốt.
- Khoáng sản kim loại:sắt.mangan.đồng…
- Khoáng sản phi kim loại: muối mỏ,a-pa-tít,đá vôi…
0,5
0,5
0,5
2
* Giới hạn và đặc điểm của đới nhiệt đới:
- Giới hạn: từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
- Đặc điểm:
+ Quanh năm có góc chiếu sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Gió thường xuyên thổi là gió Tín Phong.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000mm.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
3
- Sông: là dòng chảy thường xuyên,tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy:
+Nếu sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó tương đối đơn giản.
+ Nếu sông phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau thì thủy chế của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Linh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)