Đề kiểm tra địa lí 8
Chia sẻ bởi Đồng Nhơn |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra địa lí 8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Định Quán
Trường THCS Ngọc Định
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA KHỐI 8 – HỌC KÌ I Tuần 8 ; Tiết : 8
NĂM HỌC : 2012-2013
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I Mục tiêu của đề kiểm tra:
1, Kiến thức : nhằm củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ( điều kiện tự nhiên châu á: khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, đặc điểm dân cư,phân bố dân cư, chủng tộc,t ôn giáo...)/
2, Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng phân tích trình bày kiến thức địa lí dưới dạng bài viết tại lớp.
3, Thái độ: độc lập, nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra.
II, Chuẩn bị: tự luận
III, Tiến trình kiểm tra:
1, ổn định tổ chức
2, kiểm tra
IV. Đánh giá nhận xét thái độ ý thức làm bài của học sinh
THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Khí hậu Châu Á
Biết được Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Biết được nguyên nhân khác nhau giữa hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á
20%TSĐ= 2 điểm
100% TSĐ=2điểm
Số điểm : 2
Chủ đề 2:
Sông ngòi Châu Á
Biết được đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á
30%TSĐ= 3 điểm
100% TSĐ=3điểm
Số điểm : 3
Chủ đề 3
Đặc điểm dân cư – xã hội Châu Á
Biết được hậu quả của việc dân số quá đông sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường và xã hội
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giơi năm 2002? Nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
50%TSĐ= 5 điểm
40% TSĐ=2điểm
60% TSĐ=3điểm
Số điểm :5
TSĐ: 10
Tổng số câu: 04
5 điểm=50% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
3 điểm=30% TSĐ
Tuần 8 ; Tiết : 8
Trường THCS Ngọc Định Kiểm tra địa lí lớp 8
Lớp : ………………. Thời gian : 45 phút
Họ và tên :………………………… Đề sồ 1
Câu 1 : Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Tại sao lại có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó.(2đ)
Câu 2 : Trình bày đặc điểm của sông ngòi Châu Á.(3đ)
Câu 3 : Châu Á là châu lục có số dân đông nhất thế giới, vậy theo em số dân đông có ảnh hưởng gì đế môi trường và xã hội ? (2đ)
Câu 4: (2đ)
Dựa vào bảng số liệu sau :Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3đ)
CHÂU LỤC
SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI)
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mỹ
Châu Phi
3.766
728
32
850
839
a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002?
b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy so sánh và rút ra nhận xét về số dân của châu Á với các châu lục khác
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ
lớp 8
HỌC KÌ I
Đề số 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến : khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
- Có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó là do Châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
0.5 đ
1.5đ
Câu 2
Đặc điểm của sông ngòi Châu á : Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn(I-nê-xây, Hoàng hà, Trường Giang, Mê công, An , Hằng) nhưng phân bố không đều, chế độ nước khá phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan.
+ Khu vực Đông á, Đông nam á, Nam á gió mùa: có nhiều sông lớn có lượng nước lớn vào mùa mưa
Trường THCS Ngọc Định
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA KHỐI 8 – HỌC KÌ I Tuần 8 ; Tiết : 8
NĂM HỌC : 2012-2013
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I Mục tiêu của đề kiểm tra:
1, Kiến thức : nhằm củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ( điều kiện tự nhiên châu á: khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, đặc điểm dân cư,phân bố dân cư, chủng tộc,t ôn giáo...)/
2, Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng phân tích trình bày kiến thức địa lí dưới dạng bài viết tại lớp.
3, Thái độ: độc lập, nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra.
II, Chuẩn bị: tự luận
III, Tiến trình kiểm tra:
1, ổn định tổ chức
2, kiểm tra
IV. Đánh giá nhận xét thái độ ý thức làm bài của học sinh
THIẾT LẬP MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Khí hậu Châu Á
Biết được Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Biết được nguyên nhân khác nhau giữa hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á
20%TSĐ= 2 điểm
100% TSĐ=2điểm
Số điểm : 2
Chủ đề 2:
Sông ngòi Châu Á
Biết được đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á
30%TSĐ= 3 điểm
100% TSĐ=3điểm
Số điểm : 3
Chủ đề 3
Đặc điểm dân cư – xã hội Châu Á
Biết được hậu quả của việc dân số quá đông sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường và xã hội
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giơi năm 2002? Nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
50%TSĐ= 5 điểm
40% TSĐ=2điểm
60% TSĐ=3điểm
Số điểm :5
TSĐ: 10
Tổng số câu: 04
5 điểm=50% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
3 điểm=30% TSĐ
Tuần 8 ; Tiết : 8
Trường THCS Ngọc Định Kiểm tra địa lí lớp 8
Lớp : ………………. Thời gian : 45 phút
Họ và tên :………………………… Đề sồ 1
Câu 1 : Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Tại sao lại có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó.(2đ)
Câu 2 : Trình bày đặc điểm của sông ngòi Châu Á.(3đ)
Câu 3 : Châu Á là châu lục có số dân đông nhất thế giới, vậy theo em số dân đông có ảnh hưởng gì đế môi trường và xã hội ? (2đ)
Câu 4: (2đ)
Dựa vào bảng số liệu sau :Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3đ)
CHÂU LỤC
SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI)
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mỹ
Châu Phi
3.766
728
32
850
839
a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002?
b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy so sánh và rút ra nhận xét về số dân của châu Á với các châu lục khác
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ
lớp 8
HỌC KÌ I
Đề số 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến : khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
- Có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó là do Châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.
0.5 đ
1.5đ
Câu 2
Đặc điểm của sông ngòi Châu á : Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn(I-nê-xây, Hoàng hà, Trường Giang, Mê công, An , Hằng) nhưng phân bố không đều, chế độ nước khá phức tạp.
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan.
+ Khu vực Đông á, Đông nam á, Nam á gió mùa: có nhiều sông lớn có lượng nước lớn vào mùa mưa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Nhơn
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)