đề kiểm tra địa HK 2 lớp 8 (có ma trận+đáp án)

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết Nhanh | Ngày 17/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra địa HK 2 lớp 8 (có ma trận+đáp án) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tuần 35-Tiết 48
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 8

I. Mục tiêu kiểm tra
1/ Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức đã học trong phần tự nhiên
- HS được kiểm tra đánh giá về kiến thức đã học trong chương trình của kì II
- Nhằm đánh giá lại quá trình học của HS.
2/ Kĩ năng
-Rèn luyện kĩ năng tính tự học , phân tích, nhận biết và áp dụng
-Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, lượt đồ…
II. Chuẩn bị:
GV - Đề kiểm tra.
- Đáp án, thang đi ểm
HS - Giấy kiểm tra, viết, thước....
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định trật tự.
2. Nhắc nhở nội quy kiểm tra.
3. Kiểm tra.
Ma trận
Nội dung/ các chủ đề
Các mức độ tư duy
Tổng điểm


Nhận biết
 Thông hiểu
Vận dụng/ Kĩ năng


 1. Khí hậu
Câu 1,2 (1 điểm)

Câu 3, 6(1 đ)



2,0 điểm

 2. Đất, Địa hình VN
Câu 4, 5 (1 điểm)
Câu 8 (1,5 điểm)
Câu 8 (1,5 điểm)
4,0 (điểm)

 3. Biển Việt Nam


Câu 7a(3 điểm)


3,0 (điểm)

 4. Sinh vật Việt Nam
Câu 7b (1 điểm)



1,0 (điểm)

Tổng điểm
3,0 (điểm)
5,5 (điểm)
 (1,5 điểm)
10,0 đ

 I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta trên:
A. 210C; B. 220C; C. 230C; D. 2 40C
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 800-1000mm; B. 1000-1500mm; C. 1500-2000mm; D. > 2000mm
Câu 3. Khu vực khí hậu có mưa muộn vào thu đông là khu vực khí hậu:
A. Phía Bắc; B. Đông Trường Sơn;
C. Phía Nam; D. Biển Đông
Câu 4. Đảo lớn nhất nước ta là:
Côn Đảo (Bà Rịa Vũng Tàu)
Phú Quốc (Kiên Giang)
Cái Bầu (Quảng Ninh)
Phú Quý (Bình Thuận)


Câu 5. Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ từ tháng:
A. Từ 5 đến tháng 10; B. Từ 6 đến tháng 10;
C. Từ 7 đến tháng 11; D Từ 9 đến tháng 11.
Câu 6. Đèo Hải Vân thuộc vùng núi:
Đông Bắc; B. Trường Sơn Bắc;
C. Tây Bắc; D. Trường Sơn Nam
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (4 điểm)
a/Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú.
b/ Giá trị khoa học của vườn Quốc gia?
Câu 8 (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta, rút ra nhận xét và giải thích.
Các nhóm đất
Tỉ lệ (% diện tích đất tự nhiên)

Đất Feralit đồi núi thấp
65%

Đất mùn núi cao
11%

Đất phù sa
24%


Đáp án
I. Trắc nghiệm(3đ). Mỗi ý đúng được 0,5 đ.
1. A; 2. C; 3. B; 4. B; 5. C; 6. B
II. Tự luận (7 đ)
Câu 7 (4 đ)
a/-Thềm lục địa và đáy:có khoáng sản như dầu khí, kim loại, phi kim loại.(0,5 đ)
-Lòng biển: có nhiều hải sản như tôm, cá, rong biển.(0,5 đ)
-Mặt biển: thuận lợi giao thông với các nước bằng tàu thuyền. (1 đ)
-Bờ biển: nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh sâu thuận lợi cho du lịch và hải cảng.(1đ)
b/-Là nơi bảo tồn gen sinh vật tự nhiên
-Là cơ sơ nhân giống, lai tạo giống mới.
-Là phòng thí nghiệm tự nhiên không có gì thay thế được.(1 đ)
Câu 8 (3 đ)


-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết Nhanh
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)