Đề kiểm tra đề 02
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Nhật Minh |
Ngày 16/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra đề 02 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ tên:…………………………ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012 - 2013
Lớp:…………….. Môn: Tin học 6
Đề 2
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn định dạng chữ nghiêng, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Muốn định dạng chữ đậm, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Để lưu văn bản vào máy tính em sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Để di chuyển phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó và sử dụng nút lệnh:
A. Print B. Close C. Copy D. Cut
Câu 5: Để có khoảng trống giữa các ký tự, ta dùng phím nào?
A. Backspace B. Delete C. Enter D. Spacebar
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 7: Lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản mới?
A. File -> Open B. File -> Save C. File -> Save as D. File -> New
Câu 8: Để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta dùng nút lệnh:
A. Enter B. Spacebar C. Backspace D. Delete
Câu 9: Để khởi động phần mềm Word 2003, ta nháy đúp vào nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Muốn căn giữa văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11: Các tệp văn bản Word 2003 có phần mở rộng là:
A. XLS B. EXE C. TXT D. DOC
Câu 12: Nút có tác dụng:
A. Tạo màu cho khung B. Tạo màu cho cả khung và chữ
C. Tạo màu cho ký tự D. Tạo màu cho cả trang
Câu 13: Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ:
A.Telex, B.Vni C.Unicode D.Cả (A ) và (B)
Câu 14: Để mở hộp thoại Font, ta dùng lệnh nào?
A. File/Font B. Insert/Font C. Format/Font D. View/Font
Câu 15: Để mở một văn bản có sẵn trên máy tính, em dùng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Phím nào có tác dụng bật/tắt chế độ chữ hoa, chữ thường?
A. Tab B. CapsLock C.Esc D. Enter
Câu 17: Muốn in văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào duới đây?
A. B. C. D.
Câu 18: Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi khoảng cách giữa dòng.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.
Câu 19: Để xóa ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo ta dùng nút lệnh:
A. Spacebar B. Backspace C. Enter D. Delete
Câu 20: Để sao chép phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó và sử dụng nút lệnh:
A. Print B. Copy C. Close D. Cut
Lớp:…………….. Môn: Tin học 6
Đề 2
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Muốn định dạng chữ nghiêng, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Muốn định dạng chữ đậm, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Để lưu văn bản vào máy tính em sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Để di chuyển phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó và sử dụng nút lệnh:
A. Print B. Close C. Copy D. Cut
Câu 5: Để có khoảng trống giữa các ký tự, ta dùng phím nào?
A. Backspace B. Delete C. Enter D. Spacebar
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 7: Lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản mới?
A. File -> Open B. File -> Save C. File -> Save as D. File -> New
Câu 8: Để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta dùng nút lệnh:
A. Enter B. Spacebar C. Backspace D. Delete
Câu 9: Để khởi động phần mềm Word 2003, ta nháy đúp vào nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Muốn căn giữa văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11: Các tệp văn bản Word 2003 có phần mở rộng là:
A. XLS B. EXE C. TXT D. DOC
Câu 12: Nút có tác dụng:
A. Tạo màu cho khung B. Tạo màu cho cả khung và chữ
C. Tạo màu cho ký tự D. Tạo màu cho cả trang
Câu 13: Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ:
A.Telex, B.Vni C.Unicode D.Cả (A ) và (B)
Câu 14: Để mở hộp thoại Font, ta dùng lệnh nào?
A. File/Font B. Insert/Font C. Format/Font D. View/Font
Câu 15: Để mở một văn bản có sẵn trên máy tính, em dùng nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Phím nào có tác dụng bật/tắt chế độ chữ hoa, chữ thường?
A. Tab B. CapsLock C.Esc D. Enter
Câu 17: Muốn in văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào duới đây?
A. B. C. D.
Câu 18: Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi khoảng cách giữa dòng.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Cả 3 câu trên.
Câu 19: Để xóa ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo ta dùng nút lệnh:
A. Spacebar B. Backspace C. Enter D. Delete
Câu 20: Để sao chép phần văn bản, ta chọn phần văn bản đó và sử dụng nút lệnh:
A. Print B. Copy C. Close D. Cut
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Nhật Minh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)