Đề kiểm tra Dại 7 cực chuẩn (ĐA-MT)

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Sơn | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Dại 7 cực chuẩn (ĐA-MT) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Vạn Hương

Họ và tên:.................................................
Lớp: 7....
 Thứ ..... , ngày ...... tháng 12 năm 2010
BÀI KIỂM TRA 45’
Môn: ĐẠI SỐ 7



Điểm Lời phê của giáo viên


............................................................................................................
............................................................................................................


I/. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a của y đối với x là:
A. B. C. 20 D. 9
Câu 2: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là:
x
-3
-1
1
3

y
2


-2


A. B. C. -2 D. -6
Câu 3: Cho hàm số . Giá trị của f(2) bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Một điểm nằm trên đồ thị hàm số y = 0,3x có hoành độ là 3 thì tung độ là
A. 0,6 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009
II/. Phần tự luận: (8 điểm).
Bài 1: Cho biết 4 người làm cỏ một thửa ruộng thì hết 8 giờ. Hỏi 10 người (với cùng năng suất như nhau) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài 2: Cho hàm số y = -f(x) cho bởi công thức f(x) = -2x
Vẽ đồ thị của hàm số
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Điểm M(a; 5,4) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Số a là số nào?

Bài 3: Cho hàm số y = f(x) cho bởi công thức f(x) = 3x2 – 1
Tính f(-2); f(0); f(3)
Tính giá trị của x ứng với y = 2





















































Phòng GD&ĐT Q. Đồ Sơn
Trường THCS Vạn Hương

Họ và tên:.................................................
Lớp: 9.....
 Thứ ..... , ngày ...... tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA 45’
Môn: HÌNH HỌC 9
ĐỀ LẺ


Điểm Lời phê của giáo viên


............................................................................................................
............................................................................................................


I/. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Cho hình vẽ, ta có cos( bằng

A.  B.  C.  D. 

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20cm, BC = 29cm,
ta có tgB bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức: sin36o – cos54o bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. AB2 = BH.BC B. AC2 = CH. BC C. AB2 = BH. HC D. AH2= BH. HC
II/. Phần tự luận: (8 điểm).
Bàí 1: (2,0 điểm)
So sánh các tỉ số lượng giác sau (không sử dụng máy tính hoặc bảng số):
tg640 và sin640
tg250 ; cotg730 ; tg700 ; cotg220
Bài 2: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 3 cm, HB = 4 cm.
a) Tính độ dài các cạnh HC và AC?
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Sơn
Dung lượng: 414,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)