DE KIEM TRA CUOI NAM TOAN 3
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hoài Nam |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CUOI NAM TOAN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường T.H .................................. Kiểm tra định kỳ lần IV
Họ và tên:...................................... Năm học 2010-2011
Lớp : 3 Môn toán lớp 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
Phần 1 :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngcho mỗi bài tập dưới đây:
1, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m3cm = .........cm :
A/ 63 B/ 603 C/ 630 D / 6003
2/ Số liền sau của số 75819 là :
A / 75839 B/ 75819 C/ 75820 D/ 75828
3/ Số lớn nhất trong các số 72350 ; 72305 ; 72503 ; 72530 là:
A/ 72350; B/ 72305 ; C/ 72503; D/ 72530
4. Kết quả phép nhân 1812 x 5 là :
A/ 9060 B / 9050 C/ 5050 D / 5060
Phần II: Làm các bài tập sau :
1/ Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm :
a / 76536 ....................69653 b / 47526.................47520 + 7
2/ Đặt tính rồi tính :
32425 + 28107 92685 - 45326 2051 x 7 6336 : 9
................... ................. .............. ..............
................... ................. .............. ..............
................... ................. .............. ..............
................... .................. .............. ..............
3 /Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là : B 10 cm C
..............................................................
6 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
.............................................................. A D
4/ Có 54 kg gạo được đựng đều vào 9 bao . Hỏi có 4572 kg gạo thì đựng được vào mấy bao như thế?
Bài giải
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
5, Đồng hồ chỉ mấy giờ?
........................................... .................................................
6/Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
136 + 272 + 353 – 253 – 172 - 36
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
hướng dẫn chấm lớp 3 (H1)
giữa học kỳ II - Năm học 2008 - 2009
Môn Toán
.......................................................................................
Phần I: (2.0 điểm)
Đúng 1 bài cho 0,5đ:
1. B 2. C ; 3. D ; 4. A
Phần II: (8.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
a/ 76536 > 69653 ; b/ 47526 < 47520 + 8
Câu 2: (2,0 điểm) Đúng mỗi phép tính được: 0,5 điểm
32425 92685 2051 6336 9
+ - x 036 704
28107 45326 7 0
60532 47359 14357
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng một bài cho 0,5 đ.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD: ( 10 + 6 ) x 2 = 32 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD : 10 x 6 = 60 cm2
Câu 4: (2,0 điểm)
Giải: Số kg gạo được đựng trong một bao là ; (0,25 đ)
54 : 9 = 6 (kg) (0,75đ)
Số bao để đựng hết 4572 kg gạo là: (0,25đ)
4572 : 6 = 762 (bao ) (0,75đ)
( Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm . Lời giải sai không cho điểm phép tính)
Câu 5: (1.0 điểm) Đúng một bài cho 0,5 đ.
a/ Chín giờ 35 phút ; b/ 17 giờ 15 phút
Câu 6: (1.0 điểm) 136 + 272 + 353 – 253 – 172 - 36
= (136 - 36 ) + ( 272 - 172 ) + ( 353 - 253) (
Họ và tên:...................................... Năm học 2010-2011
Lớp : 3 Môn toán lớp 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
Phần 1 :
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngcho mỗi bài tập dưới đây:
1, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m3cm = .........cm :
A/ 63 B/ 603 C/ 630 D / 6003
2/ Số liền sau của số 75819 là :
A / 75839 B/ 75819 C/ 75820 D/ 75828
3/ Số lớn nhất trong các số 72350 ; 72305 ; 72503 ; 72530 là:
A/ 72350; B/ 72305 ; C/ 72503; D/ 72530
4. Kết quả phép nhân 1812 x 5 là :
A/ 9060 B / 9050 C/ 5050 D / 5060
Phần II: Làm các bài tập sau :
1/ Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm :
a / 76536 ....................69653 b / 47526.................47520 + 7
2/ Đặt tính rồi tính :
32425 + 28107 92685 - 45326 2051 x 7 6336 : 9
................... ................. .............. ..............
................... ................. .............. ..............
................... ................. .............. ..............
................... .................. .............. ..............
3 /Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là : B 10 cm C
..............................................................
6 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
.............................................................. A D
4/ Có 54 kg gạo được đựng đều vào 9 bao . Hỏi có 4572 kg gạo thì đựng được vào mấy bao như thế?
Bài giải
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
5, Đồng hồ chỉ mấy giờ?
........................................... .................................................
6/Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
136 + 272 + 353 – 253 – 172 - 36
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
hướng dẫn chấm lớp 3 (H1)
giữa học kỳ II - Năm học 2008 - 2009
Môn Toán
.......................................................................................
Phần I: (2.0 điểm)
Đúng 1 bài cho 0,5đ:
1. B 2. C ; 3. D ; 4. A
Phần II: (8.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
a/ 76536 > 69653 ; b/ 47526 < 47520 + 8
Câu 2: (2,0 điểm) Đúng mỗi phép tính được: 0,5 điểm
32425 92685 2051 6336 9
+ - x 036 704
28107 45326 7 0
60532 47359 14357
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng một bài cho 0,5 đ.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD: ( 10 + 6 ) x 2 = 32 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD : 10 x 6 = 60 cm2
Câu 4: (2,0 điểm)
Giải: Số kg gạo được đựng trong một bao là ; (0,25 đ)
54 : 9 = 6 (kg) (0,75đ)
Số bao để đựng hết 4572 kg gạo là: (0,25đ)
4572 : 6 = 762 (bao ) (0,75đ)
( Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm . Lời giải sai không cho điểm phép tính)
Câu 5: (1.0 điểm) Đúng một bài cho 0,5 đ.
a/ Chín giờ 35 phút ; b/ 17 giờ 15 phút
Câu 6: (1.0 điểm) 136 + 272 + 353 – 253 – 172 - 36
= (136 - 36 ) + ( 272 - 172 ) + ( 353 - 253) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hoài Nam
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)