đề kiểm tra cuối năm toán 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra cuối năm toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAK TALEY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
HỌ VÀ TÊN:.......................................................
NĂM HỌC: 2016 - 2017
LỚP:......................................................................
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của thầy, cô giáo:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Câu 1:Số liền sau của số 54 829 là :
54 8282 B. 54 839 C. 54 830 D. 54 819
Câu 2: Giá trị biểu thức: 2342 + 403 x 6 là:
A . 4660 B. 4760 C. 4860 D. 5490
Câu 3:Hình vuông có cạnh 3 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm2
Câu 4: 3 giờ = ..........phút
A. 30 B. 900 C. 60 D.180
Câu 5: Số dư của phép chia 29 : 6 là:
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 20cm2 C. 24cm D. 24cm2
B/ Phần tự luận: (7 điểm):
Câu 7:(1đ). Viết các số 69725 ; 59825 ; 70100 ; 67925
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
.......................................................................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................................................................
Câu 8:(2đ). Đặt tính rồi tính:
a. 14754 + 23680
b. 15840 – 8795
c. 12936 x 3
d. 68328 : 8
Câu 9: (1đ) Lan có 5000 đồng. Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan.
Vậy Mai có số tiền là:...........................................................................
Câu 10:(2đ).
Một cửa hàng có 34625 cái áo, cửa hàng đã bán
1
5 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Câu 11. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175?
Số đó là:.............................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
A/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Câu số
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
D
D
A
B/ Phần tự luận: (7 điểm):
Câu 7:(1đ). Viết các số 69725 ; 59825 ; 70100 ; 67925
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 59825 ; 67925 ; 69725 ; 70100. (0,5đ)
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70100 ; 69725 ; 67925 ; 59825 (0,5đ)
Câu 8: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
a) 38434 b) 7045 c) 38808 d) 8541
Câu 9: (1đ) Vậy Mai có số tiền là: 15 000 đồng.
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải:
Số áo cửa hàng đã bán là:( 0,25đ)
34625 : 5 = 6925 (cái áo) (0,5đ)
Số áo cửa hàng còn lại là: (0,25đ)
34625 – 6925 = 27700 (cái áo) (0,5đ)
Đáp số: 27700 cái áo (0,5đ)
Câu 11. (1đ) Số đó là: 136.
Đak Taley, ngày 22 tháng 4 năm 2017
Chuyên môn duyệt
Người ra đề
Lê Thị Hiền
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAKTALEY
KHỐI 3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC : 2016 – 2017
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
(40%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(20%)
Mức 4
(10%)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
HỌ VÀ TÊN:.......................................................
NĂM HỌC: 2016 - 2017
LỚP:......................................................................
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của thầy, cô giáo:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Câu 1:Số liền sau của số 54 829 là :
54 8282 B. 54 839 C. 54 830 D. 54 819
Câu 2: Giá trị biểu thức: 2342 + 403 x 6 là:
A . 4660 B. 4760 C. 4860 D. 5490
Câu 3:Hình vuông có cạnh 3 cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm2
Câu 4: 3 giờ = ..........phút
A. 30 B. 900 C. 60 D.180
Câu 5: Số dư của phép chia 29 : 6 là:
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B. 20cm2 C. 24cm D. 24cm2
B/ Phần tự luận: (7 điểm):
Câu 7:(1đ). Viết các số 69725 ; 59825 ; 70100 ; 67925
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
.......................................................................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................................................................
Câu 8:(2đ). Đặt tính rồi tính:
a. 14754 + 23680
b. 15840 – 8795
c. 12936 x 3
d. 68328 : 8
Câu 9: (1đ) Lan có 5000 đồng. Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan.
Vậy Mai có số tiền là:...........................................................................
Câu 10:(2đ).
Một cửa hàng có 34625 cái áo, cửa hàng đã bán
1
5 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Câu 11. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175?
Số đó là:.............................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
A/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Câu số
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
D
D
A
B/ Phần tự luận: (7 điểm):
Câu 7:(1đ). Viết các số 69725 ; 59825 ; 70100 ; 67925
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 59825 ; 67925 ; 69725 ; 70100. (0,5đ)
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70100 ; 69725 ; 67925 ; 59825 (0,5đ)
Câu 8: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
a) 38434 b) 7045 c) 38808 d) 8541
Câu 9: (1đ) Vậy Mai có số tiền là: 15 000 đồng.
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải:
Số áo cửa hàng đã bán là:( 0,25đ)
34625 : 5 = 6925 (cái áo) (0,5đ)
Số áo cửa hàng còn lại là: (0,25đ)
34625 – 6925 = 27700 (cái áo) (0,5đ)
Đáp số: 27700 cái áo (0,5đ)
Câu 11. (1đ) Số đó là: 136.
Đak Taley, ngày 22 tháng 4 năm 2017
Chuyên môn duyệt
Người ra đề
Lê Thị Hiền
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAKTALEY
KHỐI 3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC : 2016 – 2017
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
(40%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(20%)
Mức 4
(10%)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: 26,03KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)