Đề kiem tra cuoi nam 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiem tra cuoi nam 2010-2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
Bài kiểm tra cuối năm học
Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 3
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………….
Lớp: ………………………………..
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Trường tiểu học……………………
Số 1
Số 2
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Số 1
Số 2
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Số liền sau của 61812 là:
A. 61802 B. 61822 C. 61811 D. 61813
b. Số lớn nhất trong các số : 8169 ; 8196 ; 8916 ; 8691 là :
A. 8169 B. 8916 C. 8196 D. 8691
Bài 2 : Điền dấu >,=,< vào ô trống
27 469 27 470
85 100 85 099
30 000 29 000 + 1000
80000 + 10 000 99 000
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
71627 + 12638
9182 - 6856
2316 x 4
3507 : 7
Bài 4.
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………… …………………... …………………... …………………
Không viết vào phần này
b. Điền số thích hợp dấu chấm:
1000mm = ..............m
5m 6dm =...............cm
Bài 5. Tìm x
28380 : x = 4
...............................................
...............................................
...............................................
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm.
a. Tính chu vi mảnh đất đó.
b. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
Bài 7. Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 90500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Kiểm tra cuối kì II - Toán 3
Năm học 2010-2011
Bài 1. (1 điểm)
D (0,5đ)
B (0,5đ)
Bài 2 : (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phép so sánh 0,25 đ
27 469 < 27 470
85 100 > 85 099
30 000 = 29 000 + 1000
80000 + 10 000 < 99 000
Bài 3: (2 điểm) đặt và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 đ
a. 71627 b. 9182 c. 2316 d. 3507 7
+ 12638 - 6856 x 4 00 501
84265 2326 9264 07
0
Bài 4. (1 điểm)
a. Ghi đúng giờ trên hình đồng hồ tương ứng: 0,5 đ (Nếu sai 1 trừ 0,1 đ, sai 2 trừ 0,25 đ, sai 3 trừ 0,3 đ)
Số giờ lần lượt là: 8 giờ 12 phút; 10 giờ 23 phút; bốn giờ kém 15 phút; 10 giờ.
b. 0,5đ Đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25 đ
1000mm = 1 m
5m 6dm = 560 cm
Bài 5. (1 điểm)
28380 : x = 4
x = 28380 : 4
x = 7095
Bài 6. (2 điểm)
Bài giải
a. Chu vi mảnh đất đó là: (0,25 đ)
(12 + 9) x 2 = 42 (cm) (0,5 đ)
b. Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 đ)
12 x 9 = 108 (cm2) (0,5 đ)
Đáp số: a. 42cm (0,25 đ)
b. 108cm2 (0,25 đ)
Bài 7.(2 điểm)
Bài giải:
Số tiền mua 1 đôi dép là: (0,3đ)
90500 : 5 = 18100 (đồng) (0,5đ)
Số tiền mua 3 đôi dép như thế là: (0,3đ)
18100 x 3 = 54300 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 54300 đồng (0,4đ)
Bài kiểm tra cuối năm học
Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 3
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………….
Lớp: ………………………………..
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Trường tiểu học……………………
Số 1
Số 2
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Số 1
Số 2
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Số liền sau của 61812 là:
A. 61802 B. 61822 C. 61811 D. 61813
b. Số lớn nhất trong các số : 8169 ; 8196 ; 8916 ; 8691 là :
A. 8169 B. 8916 C. 8196 D. 8691
Bài 2 : Điền dấu >,=,< vào ô trống
27 469 27 470
85 100 85 099
30 000 29 000 + 1000
80000 + 10 000 99 000
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
71627 + 12638
9182 - 6856
2316 x 4
3507 : 7
Bài 4.
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………… …………………... …………………... …………………
Không viết vào phần này
b. Điền số thích hợp dấu chấm:
1000mm = ..............m
5m 6dm =...............cm
Bài 5. Tìm x
28380 : x = 4
...............................................
...............................................
...............................................
Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm.
a. Tính chu vi mảnh đất đó.
b. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
Bài 7. Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 90500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Kiểm tra cuối kì II - Toán 3
Năm học 2010-2011
Bài 1. (1 điểm)
D (0,5đ)
B (0,5đ)
Bài 2 : (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phép so sánh 0,25 đ
27 469 < 27 470
85 100 > 85 099
30 000 = 29 000 + 1000
80000 + 10 000 < 99 000
Bài 3: (2 điểm) đặt và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 đ
a. 71627 b. 9182 c. 2316 d. 3507 7
+ 12638 - 6856 x 4 00 501
84265 2326 9264 07
0
Bài 4. (1 điểm)
a. Ghi đúng giờ trên hình đồng hồ tương ứng: 0,5 đ (Nếu sai 1 trừ 0,1 đ, sai 2 trừ 0,25 đ, sai 3 trừ 0,3 đ)
Số giờ lần lượt là: 8 giờ 12 phút; 10 giờ 23 phút; bốn giờ kém 15 phút; 10 giờ.
b. 0,5đ Đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25 đ
1000mm = 1 m
5m 6dm = 560 cm
Bài 5. (1 điểm)
28380 : x = 4
x = 28380 : 4
x = 7095
Bài 6. (2 điểm)
Bài giải
a. Chu vi mảnh đất đó là: (0,25 đ)
(12 + 9) x 2 = 42 (cm) (0,5 đ)
b. Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 đ)
12 x 9 = 108 (cm2) (0,5 đ)
Đáp số: a. 42cm (0,25 đ)
b. 108cm2 (0,25 đ)
Bài 7.(2 điểm)
Bài giải:
Số tiền mua 1 đôi dép là: (0,3đ)
90500 : 5 = 18100 (đồng) (0,5đ)
Số tiền mua 3 đôi dép như thế là: (0,3đ)
18100 x 3 = 54300 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 54300 đồng (0,4đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đạt
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)