Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:…………………..………………
Họ và tên:……………..…………………
Lớp :…………………..…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT.....................................
GV chấm KT..................................
Bài 1. (1 điểm)
a. Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
50 002
…………………………………………………………………
…………………
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
b. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau của 4279 là:
4278 B. 4269 C. 4280 D. 4289
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d. 18 752 : 3
……...…….. ……..…….. …..……….. ……...………
……...…….. …..……….. …..……….. ……....………
……...…….. ….…….….. …..……….. ……...………
……...…….. ……..…….. …..……….. ……...………
……...…….. ……..…….. …..……….. …...…………
…...……….. ……..…….. …..……….. ……...………
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 34 568; 34 569; ………..; ………..; 34 572; ………….
b) 99 995; …………; …………; 99 998; ………….; …………
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm)
1kg 999g 7m 3cm 73 cm 1giờ 15 phút 80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135
…….......………….. ………...……………
….......…………….. ……...………………
….......…………….. ……...………………
Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; có số thứ năm là 50
b. Số liền sau của 99 999 là 100 000
Bài 7. (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác?
Có …… hình tam giác.
Có ……hình tứ giác.
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Một cửa hàng có 10 450kg gạo, của hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 3
CUỐI HỌC KỲ II
Bài 1. ( 1 điểm)
a.Đọc, viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
50 002
Năm mươi nghìn không trăm linh hai
87 010
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
b. Điền đúng được 0,5 điểm. C) 4280
Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d.18 752 : 3
40 729 81 772 21 718 18 752 3
+ - x 0 7 6250
51 435 7 258 4 15
92 164 74 514 86 872 02
2
Bài 3. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573
b) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 100 000
Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1kg > 999g 7m 3cm > 73 cm 1giờ 15 phút < 80 phút
Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135
X = 4907 : 7 X = 135 x 4
X = 701 X = 540
Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; có số thứ năm là 50
b. Số liền sau của 99 999 là 100 000
Bài 7. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
Có 4 hình tam giác.
Có 6 hình tứ giác.
Bài 8. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)