Đề kiểm tra cuối kỳ II toán lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề Đề số: 1
Họ tên học sinh: …………………………………Lớp: …….
Giám thị: …………………………………………….
Giám khảo: …………………………………………..
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 78568…78658 là:
A. > B. < C. =
Câu 2: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 3: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 4: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060 C. 35006 D. 30506
Câu 5: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518 B. 75618 C. 85618 D. 85518
Câu 6: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081 B. 26801 C. 26181 D. 36081
Câu 7: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690 B. 64660 C. 84690 D. 14121
Câu 8: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560 B. 5060 C. 506 D. 56
Câu 9: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001
Câu 10: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2
Câu 11:Chữ số 3 trong số 67308 chỉ:
A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn
Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như nhau)
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề Đề số: 1
Họ tên học sinh: …………………………………Lớp: …….
Giám thị: …………………………………………….
Giám khảo: …………………………………………..
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 78568…78658 là:
A. > B. < C. =
Câu 2: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 3: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 4: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060 C. 35006 D. 30506
Câu 5: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518 B. 75618 C. 85618 D. 85518
Câu 6: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081 B. 26801 C. 26181 D. 36081
Câu 7: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690 B. 64660 C. 84690 D. 14121
Câu 8: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560 B. 5060 C. 506 D. 56
Câu 9: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001
Câu 10: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2
Câu 11:Chữ số 3 trong số 67308 chỉ:
A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn
Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như nhau)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 224,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)