Đề kiểm tra cuối kỳ II_Hóa học lớp 8

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II_Hóa học lớp 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Đề cương HKII hóa học 8.

I/ LÝ THUYẾT:
1. Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính? Mỗi loại cho 2 ví dụ.
2. Tính chất hóa học của nước: phản ứng với một số kim loại, một số oxit bazơ, oxit axit.
3. Gọi tên được một số oxit theo công thức hóa học.
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại, một số oxit bazơ, oxit axit.
4. Biết sử dụng quỳ tím để nhận biết một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
5. Phản ứng hóa hợp là gì? Viết phương trình phản ứng minh họa.
6. Phản ứng phân hủy là gì? Viết phương trình phản ứng minh họa.
7. Phản ứng thế là gì ? Viết phương trình hóa học minh họa.
8. Axít là gì? Cho ví dụ.
9. Bazo là gì? Cho ví dụ.
10. Thế nào là muối trung hòa? Thế nào là muối axit? Mỗi muối cho 2 ví dụ.

II/ VẬN DỤNG GIẢI BÀI TẬP
- Xác định được chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Vận dụng công thức để tính C%, CM

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 8

Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm




Thấp
Cao


Chương 4
Ôxi – Không khí
(9 tiết)

Khái niệm oxit axit, oxit bazơ
Gọi tên được một số oxit theo công thức hóa học.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
1 điểm
10 %
0,5
2 điểm
20 %



3điểm
30%

Chương 5
Hiđrô – Nước
(13 tiết)

Tính chất hóa học của nước: phản ứng với một số kim loại, một số oxit bazơ, oxit axit.
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại, một số oxit bazơ, oxit axit.
- Biết sử dụng quỳ tím để nhận biết một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
1,5 điểm
15 %
1
2,5 điểm
25 %



4điểm
40%

Chương 6
Dung dịch
(8 tiết)







- Xác định được chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Vận dụng công thức để tính C%, CM



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
3 điểm
30%


3điểm
30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
1,5
2,5 điểm
25 %
1,5
4,5 điểm
45 %
2
3 điểm
30%

 5 câu
10điểm
100%



ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1/ a. Thế nào là oxit axit ? oxit bazơ ? (1 điểm)
b. Hãy gọi tên các oxit sau: Al2O3 ; P2O5 ; FeO ; SO3 (2 điểm)
Câu 2/ Nêu tính chất hóa học của nước. Viết phương trình phản ứng minh họa cho từng tính chất. (3 điểm)
Câu 3/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: H2SO4, KOH, NaCl. (1 điểm)
Câu 4/ Ở nhiệt độ 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Hãy tính độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ trên. (1,5 điểm)
Câu 5/ Tính số gam chất tan dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 M (1,5 điểm)
Biết Mg = 24; S = 32; O = 16


HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II


NỘI DUNG
 ĐIỂM

Câu 1

 3điểm













Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Gọi tên:
Al2O3 : nhôm oxit
FeO : Sắt (II) oxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh tri oxit


 0,5đ
0,5đ


0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ




Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)