Đề kiểm tra cuối kỳ II_Hóa học lớp 8_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II_Hóa học lớp 8_1 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012 – 2013)

MÔN: HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút(không kể giao đề)


I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Khái niệm oxit axit, oxit bazơ
- Tính chất hóa học của hiđrô: phản ứng với oxi, một số oxit kim loại.
2/ KN:
- Phân loại được một số oxit theo công thức hóa học.
- Viết được PTHH học của hiđrô: phản ứng với oxi, một số oxit kim loại.
- Biết nhận biết một số chất khí bằng phương pháp hóa học.
- Xác định được chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Vận dụng công thức để tính C%, CM
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm




Thấp
Cao


Chương 4
Ôxi – Không khí
(9 tiết)
2 câu
3 điểm
Khái niệm oxit axit, oxit bazơ
Phân loại được một số oxit theo công thức hóa học.


3 điểm

Tỉ lệ: 30%
1 điểm = 33,3%
2 điểm = 66,7%


30%

Chương 5
Hiđrô – Nước
(13 tiết)
3 câu
4 điểm
Tính chất hóa học của hiđrô: phản ứng với oxi, một số oxit kim loại.
- Viết được PTHH học của hiđrô: phản ứng với oxi, một số oxit kim loại.
- Biết nhận biết một số chất khí bằng PP hóa học.


4 điểm

Tỉ lệ: 40%
1,5 điểm = 37,5%
2,5 điểm = 62,5%


40%

Chương 6
Dung dịch
(8 tiết)
2 câu
3 điểm






- Xác định được chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Vận dụng CT để tính C%, CM

3 điểm

Tỉ lệ: 30%


3 điểm = 100%

30%

Tổng
2,5 điểm
4,5 điểm
3 điểm

10 điểm

IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ a. Thế nào là oxit axit ? oxit bazơ ? (1 điểm)
b. Hãy sắp xếp các oxit sau thành 2 loại oxit axit, oxit bazơ : Fe2O3 ; P2O5 ; SO3 ; CaO; K2O; CO2; CuO; NO2 (2 điểm)
2/ Nêu tính chất hóa học của hiđrô. Viết phương trình phản ứng minh họa cho từng tính chất. (2 điểm)
3/ Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí không màu chứa trong các ống nghiệm gồm: oxi, hiđrô và không khí. (2 điểm)
4/ Ở nhiệt độ 200C, độ tan của đường là 204g. Hãy tính độ phần trăm của dung dịch bão hòa đường ở nhiệt độ trên. (1,5 điểm)
5/ Tính số gam chất tan dùng để pha chế 500 ml dung dịch CuSO4 0,5 M (1,5 điểm)
Biết Cu = 64; S = 32; O = 16

V/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/
Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit (0,5 điểm)
Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ (0,5 điểm)
b. Phân loại:

Công thức
Điểm

Oxit axit
P2O5 ; SO3 ; CO2; NO2
1 điểm

Oxit bazơ
Fe2O3; CaO; K2O; CuO
1 điểm

2/ Tính chất hóa học của hiđrô:
Tác dụng với oxi (1 điểm)
2H2 + O2 2H2O
Tác dụng với oxit kim loại (1 điểm)
H2 + CuO H2O + Cu

3/ Dùng que đóm đang cháy để nhận biết 3 chất khí trên: (0,25 điểm)
- Que đóm cháy bừng sáng. Lọ đó chứa khí oxi. (0,25 điểm)
- Que đóm cháy ngọn lửa xanh mờ. Lọ đó chứa khí hiđrô. (0,25 điểm)
- Que đóm cháy bình thường. Lọ đó chứa không khí. (0,25 điểm)


4/
mct = 204g (0,5 điểm)
mdd = 304 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)