Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên: Năm học: 2013- 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi KT:………………………………..
GV chấm KT:……………………………..
Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
8 x 7 =........ 6 x 9 =...... 42 : 6 =....... 49 : 7 = ......
Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
37 x 6 b. 770 + 146 c. 639 – 184 d. 542 : 6
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 7 x 9 – 18 = …………… b) 24 : 6 + 14 = …………..
= .................... = ...................
Bài 4: Tìm X. (1 điểm)
a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6
……………. …………….
…………….. …………….
……………. …………….
Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
a) 56m : 7 =……m
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 8 giờ 55 phút
A. 9 giờ 15 phút
A. 10 giờ 25 phút
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
Có........ hình tam giác.
Có........ hình tứ giác.
Bài 7: (1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………….........
……………………………………………...............
…………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 8: (2 điểm)
Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
8 x 7 = 56 6 x 9 = 54 42 : 6 = 7 49 : 7 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
37 770 639 542 6
x 6 + 146 284 54 90
222 916 355 02
0
dư 2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 7 x 9 – 18 = 63- 18 b) 24 : 6 + 14 = 4 + 14
= 45 = 18
Bài 4: Tìm x. (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6
X = 49 : 7 X = 6 x 7
X = 7 X = 42
Bi 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 8
b/ B. 8 giờ 55 phút.
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm)?
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác.
Có 3 hình tứ giác.
Bài 7: (1 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật là: (0.25đ)
(9 + 7) x 2 = 32 (cm) (0.5đ)
Đáp số: 32 cm (0.25đ)
Bài 8: (2 điểm)
Giải
Số con gà Bác Năm đã bán là: (0.25đ)
48 : 3 = 16 (con) (0.75đ)
Số con gà Bác Năm còn lại là: (0.25đ)
48 - 16 = 32 ( con ) (0.5đ)
Đáp số: 32 (con) (0.25đ)
Lớp: MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên: Năm học: 2013- 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi KT:………………………………..
GV chấm KT:……………………………..
Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
8 x 7 =........ 6 x 9 =...... 42 : 6 =....... 49 : 7 = ......
Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
37 x 6 b. 770 + 146 c. 639 – 184 d. 542 : 6
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
------------- --------------- -------------- ---------------
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 7 x 9 – 18 = …………… b) 24 : 6 + 14 = …………..
= .................... = ...................
Bài 4: Tìm X. (1 điểm)
a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6
……………. …………….
…………….. …………….
……………. …………….
Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
a) 56m : 7 =……m
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 8 giờ 55 phút
A. 9 giờ 15 phút
A. 10 giờ 25 phút
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
Có........ hình tam giác.
Có........ hình tứ giác.
Bài 7: (1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………….........
……………………………………………...............
…………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 8: (2 điểm)
Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
8 x 7 = 56 6 x 9 = 54 42 : 6 = 7 49 : 7 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
37 770 639 542 6
x 6 + 146 284 54 90
222 916 355 02
0
dư 2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 7 x 9 – 18 = 63- 18 b) 24 : 6 + 14 = 4 + 14
= 45 = 18
Bài 4: Tìm x. (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6
X = 49 : 7 X = 6 x 7
X = 7 X = 42
Bi 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 8
b/ B. 8 giờ 55 phút.
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm)?
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác.
Có 3 hình tứ giác.
Bài 7: (1 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật là: (0.25đ)
(9 + 7) x 2 = 32 (cm) (0.5đ)
Đáp số: 32 cm (0.25đ)
Bài 8: (2 điểm)
Giải
Số con gà Bác Năm đã bán là: (0.25đ)
48 : 3 = 16 (con) (0.75đ)
Số con gà Bác Năm còn lại là: (0.25đ)
48 - 16 = 32 ( con ) (0.5đ)
Đáp số: 32 (con) (0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 526,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)