Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:……………………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

- Người coi:………………………..

- Người chấm:……………………..



Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
6 x 6 = 54 : 6 =
7 x 9 = 28 : 7 =
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 367 + 125 b. 746 -251 c. 131 x 6 d. 639 : 3




















..................
Bài 3(1 điểm). Tính giá trị biểu thức:
a. 59 + 39 : 3 b. 123 x 4 - 35
...................................... ...................................
...................................... ...................................
...................................... ...................................
...................................... ...................................
Bài 4(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 16cm:
A. 75 cm B. 76 cm C. 86 cm D. 67 cm
b. Chu vi hình vuông có cạnh là 15dm:
A. 60 dm B. 61dm C. 70 dm D. 78 dm
Bài 5 (1 điểm). Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?
a. 1 giờ 6 phút
b. 1 giờ 30 phút
c. 1 giờ 25 phút Bài 6(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng:
a. của 28 kg là :

A. 8 kg B. 9 kg C. 7 kg D. 6 kg
b. 6 dm 5cm =......cm
A. 65cm B. 605cm C. 650cm D. 665cm
Bài 7(1,5 điểm). Bạn Nam có 64 viên bi, bạn Minh có ít hơn bạn Nam 9 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài giải










Bài 8(1,5 điểm). Thùng thứ nhất chứa 36l dầu, thùng thứ hai chứa số lít dầu bằng số lít dầu thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải

















ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Năm học: 2013 – 2014

Bài 1(1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
6 x 6 = 36 (0,25đ) 54 : 6 = 9 (0,25đ)
7 x 9 = 63 (0,25đ) 28 : 7 = 4 (0,25đ)
Bài 2(2 điểm). HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
a. 367 + 125 b. 746 -251 c. 131 x 6 d. 639 : 3
367 746 131 639 3
125 251 6 3 213
492 495 786 9

Bài 3(1 điểm). HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
a. 59 + 39 : 3 = 59 + 13 b. 123 x 4 – 35 = 492 – 35
= 72 (0,5 điểm) = 457 (0,5 điểm)

Bài 4(1 điểm). HS xác định đúng mỗi ý tính được 0,5 điểm
a. Ý đúng là B. 76 cm
b. Ý đúng là A. 60 dm
Bài 5 (1 điểm). HS xác định đúng ý b. 1 giờ 30 phút được 0,5 điểm
Bài 6(1 điểm). HS xác định đúng mỗi ý tính được 0,5 điểm
a. của 28 kg là: C. 7 kg (0,5 điểm)

b. 6 dm 5 cm=......cm là A. 65 cm (0,5 điểm)

Bài 7(1,5 điểm).
Bài giải
Số viên bi bạn Minh có là: (0,25 điểm)
64 – 9 = 55 (viên bi) (0,5 điểm)
Số viên bi cả hai bạn có là: (0,25 điểm)
64 + 55 = 119 (viên bi) (0,5 điểm)
Đáp số: 119 viên bi
Bài 8(1,5 điểm).
Bài giải
Số lít dầu thùng thứ hai chứa là: (0,25 điểm)
36 : 3 = 12 (l) (0,5 điểm)
Số lít dầu cả hai thùng chứa là: (0,25 điểm)
36 + 12 = 48 (l) (0,5 điểm)
Đáp số: 48 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)