Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 3_1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ……………………... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 3
Tên : ………………………… Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi KT:……………………
Người chấm KT: …………............
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm)
8 x 5 = …….. 6 x 7 = …… 36 : 9 = ……. 48 : 6 = ………
Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
a) của 30 kg là:
A. 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg
b) 3m 4cm = ...................cm
A. 34 B. 340 C. 304 D 314
c) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A 10 cm B A. 50 cm
B. 15 cm
5 cm C. 30 cm
D. 20 cm
C D
d) Năm 2007 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày, vậy năm này có:
A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 1 ngày
C. 52 tuần lễ và 15 ngày D. 5 tuần lễ và 5 ngày
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a. 1kg > 990g + 9g
b. 16 + 44 : 4 = 15
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
189 + 408 666 – 240 104 x 7 426 : 3
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
Bài 5: Tìm X (1 điểm)
a) 6 x X = 132 b) X : 5 = 45
......................... ........................
......................... ........................
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Hình bên có ............ hình tam giác
b. Đồng hồ bên chỉ: ...... giờ ........ phút
Bài 7: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó?
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 8: (1 điểm)
Một con bê cân nặng 81 kg . Một con ngỗng cân nặng 9 kg. Hỏi con bê nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
8 x 5 = 40 6 x 7 = 42 36 : 9 = 4 48 : 6 = 8
Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) của 30 kg là:
A. 6kg
b) 3m 4cm = ...................cm
C. 304
c) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
C. 30 cm
d) Năm 2007 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày, vậy năm này có:
B. 52 tuần lễ và 1 ngày
Bài 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 1kg > 990g + 9g
b. 16 + 44 : 4 = 15
Bài 4: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
189 + 408 = 597 666 – 240 = 426
104 x 7 = 728 426 : 3 = 142
Bài 5: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 6 x X = 132 b) X : 5 = 45
X = 132 : 6 X = 45 x 5
X = 22 X = 225
Bài 6: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. Hình bên có 8 hình tam giác
b. Đồng hồ bên chỉ: 1 giờ 50 phút
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(7 + 18
Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 3
Tên : ………………………… Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi KT:……………………
Người chấm KT: …………............
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm)
8 x 5 = …….. 6 x 7 = …… 36 : 9 = ……. 48 : 6 = ………
Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
a) của 30 kg là:
A. 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg
b) 3m 4cm = ...................cm
A. 34 B. 340 C. 304 D 314
c) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A 10 cm B A. 50 cm
B. 15 cm
5 cm C. 30 cm
D. 20 cm
C D
d) Năm 2007 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày, vậy năm này có:
A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 1 ngày
C. 52 tuần lễ và 15 ngày D. 5 tuần lễ và 5 ngày
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a. 1kg > 990g + 9g
b. 16 + 44 : 4 = 15
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
189 + 408 666 – 240 104 x 7 426 : 3
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
............... ............... ............. .................
Bài 5: Tìm X (1 điểm)
a) 6 x X = 132 b) X : 5 = 45
......................... ........................
......................... ........................
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Hình bên có ............ hình tam giác
b. Đồng hồ bên chỉ: ...... giờ ........ phút
Bài 7: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó?
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 8: (1 điểm)
Một con bê cân nặng 81 kg . Một con ngỗng cân nặng 9 kg. Hỏi con bê nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
......................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
8 x 5 = 40 6 x 7 = 42 36 : 9 = 4 48 : 6 = 8
Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) của 30 kg là:
A. 6kg
b) 3m 4cm = ...................cm
C. 304
c) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
C. 30 cm
d) Năm 2007 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày, vậy năm này có:
B. 52 tuần lễ và 1 ngày
Bài 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 1kg > 990g + 9g
b. 16 + 44 : 4 = 15
Bài 4: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
189 + 408 = 597 666 – 240 = 426
104 x 7 = 728 426 : 3 = 142
Bài 5: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 6 x X = 132 b) X : 5 = 45
X = 132 : 6 X = 45 x 5
X = 22 X = 225
Bài 6: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. Hình bên có 8 hình tam giác
b. Đồng hồ bên chỉ: 1 giờ 50 phút
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
(7 + 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)