Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Hóa học lớp 8_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Hóa học lớp 8_2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 - 2014)
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian 45 phút(không kể giao đề)
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
- Các bước lập phương trình hóa học.
2/ KN:
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
(15 tiết)
2 câu
5 điểm
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ là các e mang điện tích âm.
Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, Tính được phân tử khối của một số chất cụ thể.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Lập được công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2 điểm = 40%
1 điểm = 20%
2 điểm = 40%
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Lập được phương trình hóa học khi biết chất tham gia và chất sản phẩm.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
(10 tiết)
2 câu
3 điểm
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1 điểm = 33,3%
2 điểm = 66,7%
30%
Tổng
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
Câu 1
a/ Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử gồm những phần nào? (2 điểm)
b/ Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Fe2O3. (1 điểm).
Câu 2
a. Tính hóa trị của Zn trong hợp chất ZnO. (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: K (I) và SO4 (II) (1 điểm).
Câu 3. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 P2O5 (1 điểm).
b. Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 (1 điểm).
Câu 4. Đốt cháy sắt trong không khí thu được oxit sắt từ:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Nếu có 28 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính:
Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). (1,5 điểm).
Khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. (1,5 điểm).
Biết Fe = 56; O = 16.
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ là các e mang điện tích âm.
b. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
PTK Fe2O3 = 56.2+ 16.3 = 160 đvC
2,0
0,5
0,5
2
a. Thực hiện theo các bước tính hóa trị, tính được hóa trị của Zn (II)
b. Thực hiện theo các bước lập công thức hóa học, lập được công thức K2SO4
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. 4P + 5O2 2P2O5
b. Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
1,0
1,0
4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3mol 2mol 1mol
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian 45 phút(không kể giao đề)
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
- Các bước lập phương trình hóa học.
2/ KN:
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
(15 tiết)
2 câu
5 điểm
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ là các e mang điện tích âm.
Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, Tính được phân tử khối của một số chất cụ thể.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Lập được công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2 điểm = 40%
1 điểm = 20%
2 điểm = 40%
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Lập được phương trình hóa học khi biết chất tham gia và chất sản phẩm.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
(10 tiết)
2 câu
3 điểm
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1 điểm = 33,3%
2 điểm = 66,7%
30%
Tổng
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
Câu 1
a/ Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử gồm những phần nào? (2 điểm)
b/ Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Fe2O3. (1 điểm).
Câu 2
a. Tính hóa trị của Zn trong hợp chất ZnO. (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: K (I) và SO4 (II) (1 điểm).
Câu 3. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
a. P + O2 P2O5 (1 điểm).
b. Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 (1 điểm).
Câu 4. Đốt cháy sắt trong không khí thu được oxit sắt từ:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Nếu có 28 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính:
Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). (1,5 điểm).
Khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. (1,5 điểm).
Biết Fe = 56; O = 16.
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ là các e mang điện tích âm.
b. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
PTK Fe2O3 = 56.2+ 16.3 = 160 đvC
2,0
0,5
0,5
2
a. Thực hiện theo các bước tính hóa trị, tính được hóa trị của Zn (II)
b. Thực hiện theo các bước lập công thức hóa học, lập được công thức K2SO4
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. 4P + 5O2 2P2O5
b. Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
1,0
1,0
4
3Fe + 2O2 Fe3O4
3mol 2mol 1mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)