Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Vật lý lớp 6_chẵn_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Vật lý lớp 6_chẵn_2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐỀ CHẴN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Sự nở vì nhiệt – Nhiệt kế (6t)
Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất.
1 câu
40% =4 điểm
Số câu
Điểm
1
4đ
2. Sự chuyển thể (7t)
.
Vận dụng kiến thức về bay hơi ngưng tụ để giải thích hiện tượng tự nhiên.
Dựa vào đường biểu diễn nhận biết quá trình sôi cửa nước.
Nhận biết chất qua đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ.
Số câu
Điểm
3
5đ
1
1đ
4 câu
60%= 6 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10 điểm
Số câu :
Số điểm
Số câu : 1
Số điểm 4
Số câu:3
Số điểm 5
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số điểm: 10
Trường: ……………….. Thứ …. ngày …. tháng …. năm 2012
Họ và tên: ................................................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: ......................................................... MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 60 phút
ĐỀ CHẴN
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ Lý thuyết: ( 4đ )
1. Nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng ? (3đ)
2. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ? (1đ)
II/ Bài tập: (6đ)
3. Tại sao khi sấy tóc lại làm cho tóc mau khô ? (2đ)
Nhiệt độ (0c) B C
A
5 10 15 20 Thời gian
( Phút)
4. Hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một chất lỏng khi được đun nóng. Các đoạn AB, BC của đường biểu diễn ứng với những quá trình nào? (2đ).
5. Đường biểu diễn trên biểu diễn quá trình sôi của chất nào ? (1đ)
6. Cho bảng số liệu sau:
Thời gian(phút)
Nhiệt độ (0c)
Thể rắn, lỏng
0
60
Rắn
5
75
Rắn
10
80
Rắn và lỏng
15
80
Rắn, lỏng
20
80
Rắn, lỏng
25
84
Lỏng
30
86
Lỏng
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nóng chảy ?(1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
I/ Lý thuyết:
1. Phần lớn các chất nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi (1đ)
- Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau; còn các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau (1đ).
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất,, chất rắn nở vì nhiẹt ít nhất (1đ)
- Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra nhứng lực rất lớn. (1đ)
II/ Bài tập:
2. Sương mù thường có vào mùa lạnh. Khi mặt trời mọc sương lại tan vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng (2đ).
3. Đoạn AB nằm nghiêng, ứng với quá trình chất đó nóng dần lên, nhiệt độ tăng (1đ)
Đoạn BC nằm ngang ứng với quá trình chất đó đang sôi, nhiệt độ không thay đổi (1đ)
4. Chất đó là nước vì nhiệt độ sôi của nó là 1000c. (1đ)
5. Tùy học sinh (1đ)
ĐỀ CHẴN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Sự nở vì nhiệt – Nhiệt kế (6t)
Đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất.
1 câu
40% =4 điểm
Số câu
Điểm
1
4đ
2. Sự chuyển thể (7t)
.
Vận dụng kiến thức về bay hơi ngưng tụ để giải thích hiện tượng tự nhiên.
Dựa vào đường biểu diễn nhận biết quá trình sôi cửa nước.
Nhận biết chất qua đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ.
Số câu
Điểm
3
5đ
1
1đ
4 câu
60%= 6 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10 điểm
Số câu :
Số điểm
Số câu : 1
Số điểm 4
Số câu:3
Số điểm 5
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số điểm: 10
Trường: ……………….. Thứ …. ngày …. tháng …. năm 2012
Họ và tên: ................................................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: ......................................................... MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 60 phút
ĐỀ CHẴN
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ Lý thuyết: ( 4đ )
1. Nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng ? (3đ)
2. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào ? (1đ)
II/ Bài tập: (6đ)
3. Tại sao khi sấy tóc lại làm cho tóc mau khô ? (2đ)
Nhiệt độ (0c) B C
A
5 10 15 20 Thời gian
( Phút)
4. Hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một chất lỏng khi được đun nóng. Các đoạn AB, BC của đường biểu diễn ứng với những quá trình nào? (2đ).
5. Đường biểu diễn trên biểu diễn quá trình sôi của chất nào ? (1đ)
6. Cho bảng số liệu sau:
Thời gian(phút)
Nhiệt độ (0c)
Thể rắn, lỏng
0
60
Rắn
5
75
Rắn
10
80
Rắn và lỏng
15
80
Rắn, lỏng
20
80
Rắn, lỏng
25
84
Lỏng
30
86
Lỏng
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi nóng chảy ?(1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
I/ Lý thuyết:
1. Phần lớn các chất nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi (1đ)
- Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau; còn các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau (1đ).
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất,, chất rắn nở vì nhiẹt ít nhất (1đ)
- Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra nhứng lực rất lớn. (1đ)
II/ Bài tập:
2. Sương mù thường có vào mùa lạnh. Khi mặt trời mọc sương lại tan vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng (2đ).
3. Đoạn AB nằm nghiêng, ứng với quá trình chất đó nóng dần lên, nhiệt độ tăng (1đ)
Đoạn BC nằm ngang ứng với quá trình chất đó đang sôi, nhiệt độ không thay đổi (1đ)
4. Chất đó là nước vì nhiệt độ sôi của nó là 1000c. (1đ)
5. Tùy học sinh (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)