Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_7

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_7 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:



Trường ………………………. … ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp ……………………………... MÔN TOÁN - KHỐI 3
Họ và tên ……………………….. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm




Lời phê của giáo viên

Người coi KT ……………………

Người chấm KT …………….......


Câu 1: (1 điểm) Viết số:

Viết số
Đọc số


Mười sáu nghìn bảy trăm linh năm

43 980



Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt

60 002



Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729 B. 65 749
C. 65 740 D. 65 738
b) Số lớn nhất trong các số 8354 ; 8353 ; 8453 ; 8534 là :
A. 8354 B. 8353
C. 8453 D. 8534

Câu 3: (1 điểm)

> a) 89 154 . . . 98 415
<
= b) 78 659 . . . 76 860

Câu 4: (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Cho hình vuông có cạnh là 10cm.
Chu vi hình vuông là : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Diện tích hình vuông là : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Câu 5: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
37425 + 28107 92685 – 45326 12051 x 7 64290 : 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 6: (1 điểm) .Tìm x :
a) X x 8 = 2864 b) x : 5 = 1232

Câu 7: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 6cm
A. 12cm B. 36cm A B
C. 16cm D. 20cm 4cm

C D

Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2 B.16cm2
C. 24cm2 D.48cm2

Câu 8: ( 2 điểm)
Có 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải

....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................



















ĐÁP ÁN

Câu 1: (1 điểm) .Mỗi phép tính đúng được (0,25đ)
Câu 2: (1 điểm). khoanh đúng mỗi ý được (0,5đ)
a) C. 65 740 b) D. 8534
Câu 3: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng được (0,5đ)
a) 89 154 < 98 415

b)78 659 > 76 860
Câu 4: (1 điểm). Làm đúng mỗi câu được (0,5đ)
a) Chu vi hình vuông là : . 10x 4 = 40 (cm)
b) Diện tích hình vuông là : 10 x 10 = 100 (cm2)
Câu 5 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)

37425 92685 12051 64290 6
+ - x 04 10715
28107 45326 7 42
65532 47359 87357 09
30
0
Câu 6: (1 điểm) . Làm đúng mỗi câu được 0,5đ
a) X x 8 = 2864 b) x : 5 = 1232
x = 2864 : 8 x = 1232 x 5
x = 358 x = 6160
Câu 7: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)