Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường …………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II
Lớp:………………………………... MÔN TOÁN- KHỐI 3
Họ và tên:………………………….. Năm học: 2013- 2014

Điểm
Lời phê của giáo viên

GV coi KT……………………

GV chấm KT…………………


Bài 1: (1 điểm) Số liền sau của số 67899
A. 67891 B. 67900 C. 67890 D. 68890
Bài 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau 43231; 35214; 53412; 34514 là:
A. 43231 B. 35214 C. 53412 D. 34514

Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
60246 + 24137 78631- 16490 2057 x 6 81652 : 4
………………. ………………. ……………. …………….
………………. ………………. ……………. …………….
………………. ………………. ……………. …………….
………………. ………………. ……………. …………….
Bài 4 (1 điểm) Điền dấu ( < , >, = ) thích hợp vào các chỗ trống sau:
1 giờ 15 phút …… 70 phút 2m …… 2000mm
2kg …… 2100g 3m5dm …… 40dm
Bài 5. (1 điểm) Tính
( 34679 + 46211) : 2 65238 – 2597 x 4
………………………… ………………………….
………………………… …………………………..
…………………………. …………………………..
Bài 6. ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đồng hồ bên chỉ ….giờ, …. phút
A. 10 giờ 5 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 2 giờ kém 10 phút
D. 2 giờ 50 phút




Bài 7. ( 1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thướt như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………………….. 3cm

b) Diện tích hình chữ ABCD là:
.............................................................................. D C
5cm
Bài 8 (2 điểm) Có 250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

























Đáp án và hướng dẫn chấm điểm

Bài 1: ( 1 điểm):
C. 67 900

Bài 2: ( 1 điểm):
C. 53 412

Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm:
60246 78631 2057 81652 4
+ - x 01 20413
24137 16490 6 16
84383 62141 12342 05
12
0
Bài 4 (1 điểm) Mỗi dấu ( < , >, = ) điền đúng đạt 0,25 điểm:
1 giờ 15 phút < 70 phút 2m = 2000mm
2kg < 2100g 3m5dm > 30dm
Bài 5. (1 điểm) Mỗi phép đúng 0,5 điểm
( 34679 + 46211) : 2 65238 – 2597 x 4
= 80890 : 2 = 65238 – 10388
= 40445 = 54850
Bài 6. ( 1 điểm)
B. 10 giờ 10 phút
Bài 7. ( 1 điểm)
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3) x 2 = 16 (cm)
b) Diện tích hình chữ ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)

Bài 8 Bài giải
Mỗi thùng đựng được số l nước mắm là: (0.25 điểm)
250 : 5 = 50 ( l ) (0.5 điểm)
Số l nước mắm 7 thùng như thế đựng được là: ( 0.25 điểm)
50  7 = 350 (l ) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 350 l ( 0.25 điểm)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)