Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 3
Họ và tên : ........................................ Năm học: 2013 – 2014
Thời gian 60 phút.
Điểm
Lời phê

GV coi KT ………………..

GV chấm KT ……………..



Bài 1: Viết (1 điểm)

Viết số
Đọc số

85 692
....................................................................................................

..................
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba

..................
Bốn nghìn không trăm ba mươi lăm

70 530
....................................................................................................


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)

Số liền sau của 9 999 là 10 000

Số liền trước của 13 290 là 13 291

9 438 > 76 425

36 278 < 36 728

Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

a) 4 267 + 5 928 b) 96 538 – 27 073 c) 8 327 x 3 d) 18752 : 3
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
Bài 4: Tìm X ( 1 điểm )
a) X x 5 = 2 535 b) X : 7 = 2 315
………………………… ………………………
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)

7 040 + 3 x 1 926 =…………………………
= …………………………
b) 9 636 : 3 + 20 325 =…………………………
= ………………………..
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)


a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

6 giờ 10 phút
4 giờ 30 phút
C. 6 giờ 20 phút

b) 7 m 5 mm = ……..mm .
A. 705 mm B. 750 mm C. 7 005 mm
Bài 7: (1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 19cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.





………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1,5 điểm)
Một thư viện có 7 260 quyển truyện xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải






ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Năm học: 2013 – 2014

Bài 1: Viết (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm

Viết số
Đọc số

85 692
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai

92 603
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba

4 035
Bốn nghìn không trăm ba mươi lăm

70 530
Bảy mươi nghìn năm trăm ba mươi


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm

a) Số liền sau của 9 999 là 10 000

b) Số liền trước của 13 290 là 13 291

c) 9 438 > 76 425

d) 36 278 < 36 728

Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm

a) 4 267 b) 96 538 c) 8 327 d) 18752 3
+ – x 07 6250
5 928 27 073 3 15
10 19 5 69 465 24 981 02
2
Bài 4: Tìm X ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a) X x 5 = 2 535 b) X : 7 = 2 315
X = 2 535 : 5 X = 2 315 x 7
X = 507 X = 16 205

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)

a) 7 040 + 3 x 1 926 = 7 040 + 5778
= 12 818
b) 9 636 : 3 + 20 325 = 3 212 + 20 325
= 23537
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

C. 6 giờ 20 phút

b) 7 m 5 mm = ……..mm .
C. 7 005 mm

Bài 7: (1,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25đ)
26 – 19 = 7 (cm) ( 0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25đ)
26 x 7 = 182 ( cm2 ) ( 0,5đ)
Đáp số: 182 cm2
Bài 8: (1,5 điểm)
Bài giải
Mỗi thùng như
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 175,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)